103 results on '"Vo Van T"'
Search Results
2. New Technique of Laminoplasty—Modified Hirabayashi with Lateral Mass Screwing and Spinous Process Wiring for Cervical Myelopathy
- Author
-
Vo Van, T., Ly, Ngo Minh, Cong, Pham Ngoc, An, Vo Ngoc Thien, Magjarevic, Ratko, Editor-in-chief, Ładyżyński, Piotr, Series editor, Ibrahim, Fatimah, Series editor, Lacković, Igor, Series editor, Rock, Emilio Sacristan, Series editor, Vo Van, Toi, editor, Nguyen Le, Thanh An, editor, and Nguyen Duc, Thang, editor
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
3. Electrophysiological Modeling in Generalized Epilepsy Using Surface EEG and Anatomical Brain Structures
- Author
-
Tran, Q., Le, T., Le, C. H., Vo Van, T., Magjarevic, Ratko, Editor-in-chief, Ładyżyński, Piotr, Series editor, Ibrahim, Fatimah, Series editor, Lacković, Igor, Series editor, Rock, Emilio Sacristan, Series editor, Vo Van, Toi, editor, Nguyen Le, Thanh An, editor, and Nguyen Duc, Thang, editor
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
4. Situation of the Kinh poor and minority women and their use of the maternal care and family planning service in Nam dong mountainous district, Thuathien-Hue province, Vietnam
- Author
-
Vo Van, T, Hoat, L N, and van Schie, T Jan
- Published
- 2004
5. New Technique of Laminoplasty—Modified Hirabayashi with Lateral Mass Screwing and Spinous Process Wiring for Cervical Myelopathy
- Author
-
Vo Van, T., primary, Ly, Ngo Minh, additional, Cong, Pham Ngoc, additional, and An, Vo Ngoc Thien, additional
- Published
- 2017
- Full Text
- View/download PDF
6. Electrophysiological Modeling in Generalized Epilepsy Using Surface EEG and Anatomical Brain Structures
- Author
-
Tran, Q., primary, Le, T., additional, Le, C. H., additional, and Vo Van, T., additional
- Published
- 2017
- Full Text
- View/download PDF
7. Design and Implementation of a Low-Cost Device for Breast Cancer Detection Using Ultra Wide Band Technology
- Author
-
Nhien, L. T. H., primary, Thai, T. Q., additional, Thang, N. D., additional, Dinh, A., additional, and Vo Van, T., additional
- Published
- 2017
- Full Text
- View/download PDF
8. Xây dựng mô hình dự báo cho chuỗi thời gian khoảng dựa vào chuỗi điểm
- Author
-
Võ Văn Tài, Nguyễn Huỳnh Luận, Danh Ngọc Thắm, Tăng Minh Khánh, and Lê Đại Nghiệp
- Subjects
Chuỗi thời gian khoảng, mô hình dự báo, mối quan hệ mờ, phân tích chùm ,Science - Abstract
Nghiên cứu này đề nghị mô hình dự báo cho chuỗi thời gian khoảng bằng cách tách nó thành hai chuỗi thời gian điểm. Với mỗi chuỗi thời gian điểm, nghiên cứu chuẩn hoá dữ liệu, chia nó thành các chùm thích hợp dựa vào kỹ thuật phân tích chùm mờ, xây dựng mối quan hệ mờ giữa các phần tử trong chuỗi với các chùm và thiết lập nguyên tắc dự báo. Mô hình đề nghị được trình bày chi tiết các bước thực hiện và được minh hoạ bởi ví dụ số. Nó cũng được áp dụng cho hai chuỗi khoảng thực tế và nhận được kết quả cạnh tranh so với các mô hình phổ biến khác.
- Published
- 2024
- Full Text
- View/download PDF
9. Thuật toán xây dựng chùm ảnh dựa trên các pixel màu được trích xuất
- Author
-
Trương Minh Lượng, Nguyễn Kim Ngân, Nguyễn Hồng Chi, Nguyễn Như Huỳnh, and Võ Văn Tài
- Subjects
Hàm mật độ xác suất, khoảng cách, phân tích chùm, trích xuất ảnh ,Science - Abstract
Trong nhiều lĩnh vực, việc phân chia hình ảnh thành các chùm có thể giúp chúng ta phân loại, nhận dạng các đối tượng trong ảnh cũng như phát hiện được những yếu tố bất thường. Nghiên cứu này đề xuất một thuật toán phân tích chùm cho ảnh dựa vào hàm mật độ xác suất (PDF) được ước lượng từ đặc trưng trích xuất. Đầu tiên, ta đưa một ảnh bất kỳ về 4 màu cơ bản (đỏ, xanh lục, xanh lam, xám) để trích xuất đặc trưng pixel tại mỗi điểm ảnh. Tiếp theo, các PDF đại diện cho đặc trưng trích xuất sẽ được ước lượng để đại diện cho ảnh trong nhận dạng. Cuối cùng, một thuật toán phân tích chùm mờ cho các PDF được đề xuất. Thuật toán đề nghị được trình bày từng bước và được áp dụng trên những tập ảnh cụ thể. Các kết quả số cho thấy thuật toán đề nghị hiệu quả và ổn định, có thể ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau của thực tế.
- Published
- 2024
- Full Text
- View/download PDF
10. Building the forecasting model for time series based on the improvement of fuzzy relationships.
- Author
-
Vo-Van, T., Nguyen-Huynh, L., and Nguyen-Huu, K.
- Subjects
- *
TIME series analysis , *FORECASTING , *CLUSTER analysis (Statistics) - Abstract
This study builds a new forecasting model for time series based on some important improvements. First, we choose the universal set to be the percentage variation of the series. This universal set is divided to clusters by the automatic algorithm. The suitable number of cluster depends on the similar level of elements in the universal set. Second, a principle to find the relationship of each element in the series to the found clusters is established. Finally, we propose the forecasting rule from the established fuzzy relationships. The proposed model is illustrated in detail by the numerical examples, and can be quickly applied to real data by the established Matlab procedure. Comparing many series with the differences about the number of elements, fields, and characteristics, the proposed model has shown the outstanding advantages. Using the proposed model, we forecast the salty peak for a coastal province in Vietnam to illustrate for application of this study. [ABSTRACT FROM AUTHOR]
- Published
- 2022
11. Anisotropy studies around the galactic centre at EeV energies with the Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J., Aglietta, M., Aguirre, C., Allard, D., Allekotte, I., Allison, P., Alvarez, C., Alvarez-Muñiz, J., Ambrosio, M., Anchordoqui, L., Anjos, J.C., Aramo, C., Arisaka, K., Armengaud, E., Arneodo, F., Arqueros, F., Asch, T., Asorey, H., Atulugama, B.S., Aublin, J., Ave, M., Avila, G., Bacelar, J., Bäcker, T., Badagnani, D., Barbosa, A.F., Barbosa, H.M.J., Barkhausen, M., Barnhill, D., Barroso, S.L.C., Bauleo, P., Beatty, J., Beau, T., Becker, B.R., Becker, K.H., Bellido, J.A., BenZvi, S., Berat, C., Bergmann, T., Bernardini, P., Bertou, X., Biermann, P.L., Billoir, P., Blanch-Bigas, O., Blanco, F., Blasi, P., Bleve, C., Blümer, H., Boghrat, P., Boháčová, M., Bonifazi, C., Bonino, R., Boratav, M., Brack, J., Brunet, J.M., Buchholz, P., Busca, N.G., Caballero-Mora, K.S., Cai, B., Camin, D.V., Capdevielle, J.N., Caruso, R., Castellina, A., Cataldi, G., Cazón, L., Cester, R., Chauvin, J., Chiavassa, A., Chinellato, J.A., Chou, A., Chye, J., Claes, D., Clark, P.D.J., Clay, R.W., Clay, S.B., Connolly, B., Cordier, A., Cotti, U., Coutu, S., Covault, C.E., Cronin, J., Dagoret-Campagne, S., Quang, T. Dang, Darriulat, P., Daumiller, K., Dawson, B.R., de Almeida, R.M., de Carvalho, L.A., De Donato, C., de Jong, S.J., de Mello, W.J.M., Junior, de Mello Neto, J.R.T., De Mitri, I., de Oliveira, M.A.L., de Souza, V., del Peral, L., Deligny, O., Selva, A. Della, Fratte, C. Delle, Dembinski, H., Di Giulio, C., Diaz, J.C., Dobrigkeit, C., D’Olivo, J.C., Dornic, D., Dorofeev, A., Dova, M.T., D’Urso, D., DuVernois, M.A., Engel, R., Epele, L., Erdmann, M., Escobar, C.O., Etchegoyen, A., Ewers, A., Facal San Luis, P., Falcke, H., Fauth, A.C., Fazio, D., Fazzini, N., Fernández, A., Ferrer, F., Ferry, S., Fick, B., Filevich, A., Filipčič, A., Fleck, I., Fokitis, E., Fonte, R., Fuhrmann, D., Fulgione, W., García, B., Garcia-Pinto, D., Garrard, L., Garrido, X., Geenen, H., Gelmini, G., Gemmeke, H., Geranios, A., Ghia, P.L., Giller, M., Gitto, J., Glass, H., Gobbi, F., Gold, M.S., Gomez Albarracin, F., Gómez Berisso, M., Gómez Herrero, R., Gonçalves do Amaral, M., Gongora, J.P., Gonzalez, D., Gonzalez, J.G., González, M., Góra, D., Gorgi, A., Gouffon, P., Grassi, V., Grillo, A., Grunfeld, C., Grupen, C., Guarino, F., Guedes, G.P., Gutiérrez, J., Hague, J.D., Hamilton, J.C., Harakeh, M.N., Harari, D., Harmsma, S., Hartmann, S., Harton, J.L., Haungs, A., Healy, M.D., Hebbeker, T., Heck, D., Hojvat, C., Homola, P., Hörandel, J., Horneffer, A., Horvat, M., Hrabovský, M., Huege, T., Iarlori, M., Insolia, A., Kaducak, M., Kalashev, O., Kampert, K.H., Keilhauer, B., Kemp, E., Klages, H.O., Kleifges, M., Kleinfeller, J., Knapik, R., Knapp, J., Koang, D.-H., Kolotaev, Y., Kopmann, A., Krömer, O., Kuhlman, S., Kuijpers, J., Kunka, N., Kusenko, A., Lachaud, C., Lago, B.L., Lebrun, D., LeBrun, P., Lee, J., Letessier-Selvon, A., Leuthold, M., Lhenry-Yvon, I., Longo, G., López, R., Lopez Agüera, A., Lucero, A., Maldera, S., Malek, M., Maltezos, S., Mancarella, G., Manceñido, M.E., Mandat, D., Mantsch, P., Mariazzi, A.G., Maris, I.C., Martello, D., Martinez, N., Martínez, J., Martínez, O., Mathes, H.J., Matthews, J., Matthews, J.A.J., Matthiae, G., Maurin, G., Maurizio, D., Mazur, P.O., McCauley, T., McEwen, M., McNeil, R.R., Medina, G., Medina, M.C., Medina Tanco, G., Meli, A., Melo, D., Menichetti, E., Menshikov, A., Meurer, Chr., Meyhandan, R., Micheletti, M.I., Miele, G., Miller, W., Mollerach, S., Monasor, M., Monnier Ragaigne, D., Montanet, F., Morales, B., Morello, C., Moreno, E., Morris, C., Mostafá, M., Muller, M.A., Mussa, R., Navarra, G., Nellen, L., Newman-Holmes, C., Newton, D., Thi, T. Nguyen, Nichol, R., Nierstenhöfer, N., Nitz, D., Nogima, H., Nosek, D., Nožka, L., Oehlschläger, J., Ohnuki, T., Olinto, A., Oliveira, L.F.A., Olmos-Gilbaja, V.M., Ortiz, M., Ostapchenko, S., Otero, L., Palatka, M., Pallotta, J., Parente, G., Parizot, E., Parlati, S., Patel, M., Paul, T., Payet, K., Pech, M., Pe¸kala, J., Pelayo, R., Pepe, I.M., Perrone, L., Petrera, S., Petrinca, P., Petrov, Y., Pham Ngoc, D., Pham Thi, T.N., Piegaia, R., Pierog, T., Pisanti, O., Porter, T.A., Pouryamout, J., Prado, L., Junior, Privitera, P., Prouza, M., Quel, E.J., Rautenberg, J., Reis, H.C., Reucroft, S., Revenu, B., Řídký, J., Risi, A., Risse, M., Rivière, C., Rizi, V., Robbins, S., Roberts, M., Robledo, C., Rodriguez, G., Rodríguez Frías, D., Rodriguez Martino, J., Rodriguez Rojo, J., Ros, G., Rosado, J., Roth, M., Roucelle, C., Rouillé-d’Orfeuil, B., Roulet, E., Rovero, A.C., Salamida, F., Salazar, H., Salina, G., Sánchez, F., Santander, M., Santos, E.M., Sarkar, S., Sato, R., Scherini, V., Schieler, H., Schmidt, T., Scholten, O., Schovánek, P., Schüssler, F., Sciutto, S.J., Scuderi, M., Semikoz, D., Sequeiros, G., Shellard, R.C., Siffert, B.B., Sigl, G., Skelton, P., Slater, W., De Grande, N. Smetniansky, Smiałkowski, A., Šmída, R., Smith, B.E., Snow, G.R., Sokolsky, P., Sommers, P., Sorokin, J., Spinka, H., Strazzeri, E., Stutz, A., Suarez, F., Suomijärvi, T., Supanitsky, A.D., Swain, J., Szadkowski, Z., Tamashiro, A., Tamburro, A., Tascau, O., Ticona, R., Timmermans, C., Tkaczyk, W., Todero Peixoto, C.J., Tonachini, A., Torresi, D., Travnicek, P., Tripathi, A., Tristram, G., Tscherniakhovski, D., Tueros, M., Tunnicliffe, V., Ulrich, R., Unger, M., Urban, M., Valdés Galicia, J.F., Valiño, I., Valore, L., van den Berg, A.M., van Elewyck, V., Vazquez, R.A., Veberič, D., Veiga, A., Velarde, A., Venters, T., Verzi, V., Videla, M., Villaseñor, L., Vo Van, T., Vorobiov, S., Voyvodic, L., Wahlberg, H., Wainberg, O., Waldenmaier, T., Walker, P., Warner, D., Watson, A.A., Westerhoff, S., Wiebusch, C., Wieczorek, G., Wiencke, L., Wilczyńska, B., Wilczyński, H., Wileman, C., Winnick, M.G., Xu, J., Yamamoto, T., Younk, P., Zas, E., Zavrtanik, D., Zavrtanik, M., Zech, A., Zepeda, A., Zha, M., and Ziolkowski, M.
- Published
- 2007
- Full Text
- View/download PDF
12. An upper limit to the photon fraction in cosmic rays above 10 19 eV from the Pierre Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J., Aglietta, M., Aguirre, C., Allard, D., Allekotte, I., Allison, P., Alvarez, C., Alvarez-Muñiz, J., Ambrosio, M., Anchordoqui, L., Anjos, J.C., Aramo, C., Arisaka, K., Armengaud, E., Arneodo, F., Arqueros, F., Asch, T., Asorey, H., Atulugama, B.S., Aublin, J., Ave, M., Avila, G., Bacelar, J., Bäcker, T., Badagnani, D., Barbosa, A.F., Barbosa, H.M.J., Barkhausen, M., Barnhill, D., Barroso, S.L.C., Bauleo, P., Beatty, J., Beau, T., Becker, B.R., Becker, K.H., Bellido, J.A., BenZvi, S., Berat, C., Bergmann, T., Bernardini, P., Bertou, X., Biermann, P.L., Billoir, P., Blanch-Bigas, O., Blanco, F., Blasi, P., Bleve, C., Blümer, H., Boghrat, P., Boháčová, M., Bonifazi, C., Bonino, R., Boratav, M., Brack, J., Brunet, J.M., Buchholz, P., Busca, N.G., Caballero-Mora, K.S., Cai, B., Camin, D.V., Capdevielle, J.N., Caruso, R., Castellina, A., Cataldi, G., Cazón, L., Cester, R., Chauvin, J., Chiavassa, A., Chinellato, J.A., Chou, A., Chye, J., Claes, D., Clark, P.D.J., Clay, R.W., Clay, S.B., Connolly, B., Cordier, A., Cotti, U., Coutu, S., Covault, C.E., Cronin, J., Dagoret-Campagne, S., Dang Quang, T., Darriulat, P., Daumiller, K., Dawson, B.R., de Almeida, R.M., de Carvalho, L.A., De Donato, C., de Jong, S.J., de Mello, W.J.M., Jr., de Mello Neto, J.R.T., De Mitri, I., de Oliveira, M.A.L., de Souza, V., del Peral, L., Deligny, O., Della Selva, A., Delle Fratte, C., Dembinski, H., Di Giulio, C., Diaz, J.C., Dobrigkeit, C., D’Olivo, J.C., Dornic, D., Dorofeev, A., Dova, M.T., D’Urso, D., DuVernois, M.A., Engel, R., Epele, L., Erdmann, M., Escobar, C.O., Etchegoyen, A., Ewers, A., Facal San Luis, P., Falcke, H., Fauth, A.C., Fazio, D., Fazzini, N., Fernández, A., Ferrer, F., Ferry, S., Fick, B., Filevich, A., Filipčič, A., Fleck, I., Fokitis, E., Fonte, R., Fuhrmann, D., Fulgione, W., García, B., Garcia-Pinto, D., Garrard, L., Garrido, X., Geenen, H., Gelmini, G., Gemmeke, H., Geranios, A., Ghia, P.L., Giller, M., Gitto, J., Glass, H., Gobbi, F., Gold, M.S., Gomez Albarracin, F., Gómez Berisso, M., Gómez Herrero, R., Gonçalves do Amaral, M., Gongora, J.P., Gonzalez, D., Gonzalez, J.G., González, M., Góra, D., Gorgi, A., Gouffon, P., Grassi, V., Grillo, A., Grunfeld, C., Grupen, C., Guarino, F., Guedes, G.P., Gutiérrez, J., Hague, J.D., Hamilton, J.C., Harakeh, M.N., Harari, D., Harmsma, S., Hartmann, S., Harton, J.L., Healy, M.D., Hebbeker, T., Heck, D., Hojvat, C., Homola, P., Hörandel, J., Horneffer, A., Horvat, M., Hrabovský, M., Iarlori, M., Insolia, A., Kaducak, M., Kalashev, O., Kampert, K.H., Keilhauer, B., Kemp, E., Klages, H.O., Kleifges, M., Kleinfeller, J., Knapik, R., Knapp, J., Koang, D.-H., Kolotaev, Y., Kopmann, A., Krömer, O., Kuhlman, S., Kuijpers, J., Kunka, N., Kusenko, A., Lachaud, C., Lago, B.L., Lebrun, D., LeBrun, P., Lee, J., Letessier-Selvon, A., Leuthold, M., Lhenry-Yvon, I., Longo, G., López, R., Lopez Agüera, A., Lucero, A., Maldera, S., Malek, M., Maltezos, S., Mancarella, G., Manceñido, M.E., Mandat, D., Mantsch, P., Mariazzi, A.G., Maris, I.C., Martello, D., Martinez, N., Martínez, J., Martínez, O., Mathes, H.J., Matthews, J., Matthews, J.A.J., Matthiae, G., Maurin, G., Maurizio, D., Mazur, P.O., McCauley, T., McEwen, M., McNeil, R.R., Medina, G., Medina, M.C., Medina Tanco, G., Meli, A., Melo, D., Menichetti, E., Menshikov, A., Meurer, Chr., Meyhandan, R., Micheletti, M.I., Miele, G., Miller, W., Mollerach, S., Monasor, M., Monnier Ragaigne, D., Montanet, F., Morales, B., Morello, C., Moreno, E., Morris, C., Mostafá, M., Muller, M.A., Mussa, R., Navarra, G., Nellen, L., Newman-Holmes, C., Newton, D., Nguyen Thi, T., Nichol, R., Nierstenhöfer, N., Nitz, D., Nogima, H., Nosek, D., Nožka, L., Oehlschläger, J., Ohnuki, T., Olinto, A., Oliveira, L.F.A., Olmos-Gilbaja, V.M., Ortiz, M., Ostapchenko, S., Otero, L., Palatka, M., Pallotta, J., Parente, G., Parizot, E., Parlati, S., Patel, M., Paul, T., Payet, K., Pech, M., Pe¸kala, J., Pelayo, R., Pepe, I.M., Perrone, L., Petrera, S., Petrinca, P., Petrov, Y., Pham Ngoc, D., Pham Thi, T.N., Piegaia, R., Pierog, T., Pisanti, O., Porter, T.A., Pouryamout, J., Prado, L., Jr., Privitera, P., Prouza, M., Quel, E.J., Rautenberg, J., Reis, H.C., Reucroft, S., Revenu, B., Řídký, J., Risi, A., Risse, M., Rivière, C., Rizi, V., Robbins, S., Roberts, M., Robledo, C., Rodriguez, G., Rodríguez Frías, D., Rodriguez Martino, J., Rodriguez Rojo, J., Ros, G., Rosado, J., Roth, M., Roucelle, C., Rouillé-d’Orfeuil, B., Roulet, E., Rovero, A.C., Salamida, F., Salazar, H., Salina, G., Sánchez, F., Santander, M., Santos, E.M., Sarkar, S., Sato, R., Scherini, V., Schmidt, T., Scholten, O., Schovánek, P., Schüssler, F., Sciutto, S.J., Scuderi, M., Semikoz, D., Sequeiros, G., Shellard, R.C., Siffert, B.B., Sigl, G., Skelton, P., Slater, W., Smetniansky De Grande, N., Smiałkowski, A., Šmída, R., Smith, B.E., Snow, G.R., Sokolsky, P., Sommers, P., Sorokin, J., Spinka, H., Strazzeri, E., Stutz, A., Suarez, F., Suomijärvi, T., Supanitsky, A.D., Swain, J., Szadkowski, Z., Tamashiro, A., Tamburro, A., Tascau, O., Ticona, R., Timmermans, C., Tkaczyk, W., Todero Peixoto, C.J., Tonachini, A., Torresi, D., Travnicek, P., Tripathi, A., Tristram, G., Tscherniakhovski, D., Tueros, M., Tunnicliffe, V., Ulrich, R., Unger, M., Urban, M., Valdés Galicia, J.F., Valiño, I., Valore, L., van den Berg, A.M., van Elewyck, V., Vazquez, R.A., Veberič, D., Veiga, A., Velarde, A., Venters, T., Verzi, V., Videla, M., Villaseñor, L., Vo Van, T., Vorobiov, S., Voyvodic, L., Wahlberg, H., Wainberg, O., Waldenmaier, T., Walker, P., Warner, D., Watson, A.A., Westerhoff, S., Wiebusch, C., Wieczorek, G., Wiencke, L., Wilczyńska, B., Wilczyński, H., Wileman, C., Winnick, M.G., Xu, J., Yamamoto, T., Younk, P., Zas, E., Zavrtanik, D., Zavrtanik, M., Zech, A., Zepeda, A., Zha, M., and Ziolkowski, M.
- Published
- 2007
- Full Text
- View/download PDF
13. A New Clustering Algorithm and Its Application in Assessing the Quality of Underground Water
- Author
-
Vo-Van, T., primary, Nguyen-Hai, A., additional, Tat-Hong, M. V., additional, and Nguyen-Trang, T., additional
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
14. Properties and performance of the prototype instrument for the Pierre Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J., Aglietta, M., Aguirre, I.C., Albrow, M., Allard, D., Allekotte, I., Allison, P., Alvarez Muñiz, J., do Amaral, M.G., Ambrosio, M., Anchordoqui, L., Andrews, R., Anguiano, M., dos Anjos, J.C., Aramo, C., Argiro, S., Arisaka, K., Arteaga, J.C., Atulugama, S., Ave, M., Avila, G., Baggio, R., Bai, X., Barbosa, A.F., Barbosa, H.M.J., Barnhill, D., Barroso, S.L.C., Bauleo, P., Beatty, J., Beau, T., Becker, K.-H., Bellido, J.A., Bello, P., Bergmann, T., Berman, E., Bertou, X., Biermann, P., Billoir, P., Biral, R., Bluemer, H., Bohacova, M., Bollmann, E., Bonifazi, C., Boratav, M., Boselli, A., Brack, J., Brunet, J.-M., Bui-Duc, H., Cabrera, V., Camin, D.V., Capdevielle, J.-N., Carreño, A., Cartiglia, N., Caruso, R., de Carvalho, L.A., Casanova, S., Casimiro, E., Castellina, A., Castro, J., Cattaneo, P.W., Cazon, L., Cester, R., Chávez, N., Cheam, D., Chiavassa, A., Chinellato, J.A., Chiosso, M., Chou, A., Chye, J., Cillis, A., Civit, B., Claes, D., Clark, P.D.J., Clay, R.W., Cohen, F., Cordero, A., Cordier, A., Cormier, E., Cotzomi, J., Cotti, U., Coutu, S., Covault, C.E., Creusot, A., Cronin, J.W., Cuautle, M., Dagoret-Campagne, S., Dang-Quang, T., Da Silva, P., Darling, J., Darriulat, P., Daumiller, K., Dawson, B.R., de Bruijn, L., De Capoa, A., de Oliveira, M.A.L., de Souza, V., Della Selva, A., Deligny, O., Diaz, J.C., Dobrigkeit, C., D'Olivo, J.C., Dorofeev, A., Dova, M.T., Dye, A., DuVernois, M.A., Engel, R., Epele, L.N., Eschstruth, P., Escobar, C.O., Etchegoyen, A., Facal San Luis, P., Fauth, A.C., Fazzini, N., Fernández, A., Ferrero, A.M.J., Fick, B., Filevich, A., Filipčič, A., Fonte, R., Fulgione, W., Gámez, E., Garcia, B., Garcia, C.A., Geenen, H., Gemmeke, H., Germain-Renaud, C., Ghia, P.L., Gibbs, K., Giller, M., Gitto, J., Glass, H., Gómez Berisso, M., Gomez Vitale, P.F., González, J., Gora, D., Goodwin, A., Gouffon, P., Grassi, V., Grillo, A.F., Grunfeld, C., Grygar, J., Guarino, F., Guedes, G., Guerard, C., Gumbsheimer, R., Harton, J.L., Hasenbalg, F., Heck, D., Hernández, J.M., Hoffer, D., Hojvat, C., Homola, P., Horvat, M., Hrabovsky, M., Insolia, A., Jaminion, S., Jerónimo, Y., Jiang, L., Kaducak, M., Kampert, K.-H., Keilhauer, B., Kemp, E., Klages, H., Kleifges, M., Kleinfeller, J., Knapp, J., Kopmann, A., Kunka, N., Kutschera, M., Lachaud, C., Lapolla, M., Letessier-Selvon, A., Lhenry-Yvon, I., Lloyd-Evans, J., López, R., Lopez Aguera, A., Lucano, M., Luna, R., Ma, Y., Manceñido, M.E., Manfredi, P.F., Manhaes, L., Mantsch, P., Mariazzi, A.G., Markus, M.J., Martin, G., Martineau, O., Martinez, J., Martinez, N., Martı́nez, O., Mathes, H.-J., Matthews, J.A.J., Matthews, J., Matthiae, G., Marques, E., Matussek, P., Maurin, G., Maurizio, D., Mazur, P., McCauley, T., McEwen, M., McNeil, R.R., Medina, C., Medina, M.C., Medina-Tanco, G., Melo, D., Melocchi, M., Menichetti, E., Menshikov, A., Meyer, F., Meyhandan, R., Meza, J.C., Miele, G., Miller, W., Mohammed, M., Monnier-Ragaigne, D., Morello, C., Moreno, E., Mostafa, M., Mussa, R., Nassini, H., Navarra, G., Nellen, L., Nerling, F., Newman-Holmes, C., Nicotra, D., Nigro, S., Nitz, D., Nogima, H., Nosek, D., Nuñez, M., Ohnuki, T., Olinto, A., Ostaptchenko, S., Palatka, M., Parente, G., Parizot, E., Pasaye, E.H., Pastrone, N., Patel, M., Paul, T., Pedraza, I., Pekala, J., Pelayo, R., Pepe, I.M., Pérez-Lorenzana, A., Perrone, L., Peshman, N., Petrera, S., Petrinca, P., Pham-Ngoc, D., Pham-Trung, P., Pierog, T., Pisanti, O., Playez, N., Ponce, E., Porter, T.A., Prado Junior, L., Privitera, P., Prouza, M., Pryke, C.L., Rafert, J.B., Raia, G., Ranchon, S., Ratti, L., Ravignani, D., Re, V., Reis, H.C., Reucroft, S., Revenue, B., Richter, M., Ridky, J., Risi, A., Risse, M., Rizi, V., Roberts, M.D., Robledo, C., Rodriguez, G., Rodriquez, J., Rodriquez Martino, J., Román, S., Rosa, L., Roth, M., Rovero, A.C., Salazar, H., Salina, G., Sanchez, F., Santander, M., dos Santos, L.G., Sato, R., Schovanek, P., Scherini, V., Sciutto, S.J., Sequeiros-Haddad, G., Shellard, R.C., Shibuya, E., Siguas, F.V., Slater, W., Smetniansky-De Grande, N., Smith, K., Snow, G.R., Sommers, P., Song, C., Spinka, H., Suarez, F., Suomijärvi, T., Supanitsky, D., Swain, J., Szadkowski, Z., Tamashiro, A., Thornton, G.J., Thouw, T., Ticona, R., Tkaczyk, W., Todero Peixoto, C.J., Tripathi, A., Tristram, G., Trombley, M., Tscherniakhovski, D., Tuckey, P., Tunnicliffe, V., Urban, M., Uribe Estrada, C., Valdés, J.F., Vargas, A., Vargas, C., Vazquez, R., Veberič, D., Veiga, A., Velarde, A., Vernotte, F., Verzi, V., Videla, M., Vigorito, C., Villaseñor, L.M., Vlcek, M., Voyvodic, L., Vo-Van, T., Waldenmaier, T., Walker, P., Warner, D., Watson, A.A., Wiebusch, Ch., Wieczorek, G., Wilczynska, B., Wilczynski, H., Wild, N.R., Yamamoto, T., Zas, E., Zavrtanik, D., Zavrtanik, M., Zepeda, A., Zhang, C., and Zhu, Q.
- Published
- 2004
- Full Text
- View/download PDF
15. A New Binary Adaptive Elitist Differential Evolution Based Automatic k-Medoids Clustering for Probability Density Functions
- Author
-
Pham-Toan, D., primary, Vo-Van, T., additional, Pham-Chau, A. T., additional, Nguyen-Trang, T., additional, and Ho-Kieu, D., additional
- Published
- 2019
- Full Text
- View/download PDF
16. Facile Preparation Method of TiO2/Activated Carbon for Photocatalytic Degradation of Methylene Blue
- Author
-
Phuoc Huu Le, Tran Thi Thuy Vy, Vo Van Thanh, Duong Hoang Hieu, Quang-Thinh Tran, Ngoc-Van Thi Nguyen, Ngo Ngoc Uyen, Nguyen Thi Thu Tram, Nguyen Chi Toan, Ly Tho Xuan, Le Thi Cam Tuyen, Nguyen Trung Kien, Yu-Min Hu, and Sheng-Rui Jian
- Subjects
TiO2/activated carbon ,mass mixing ratio ,photocatalyst ,methylene blue ,Mechanical engineering and machinery ,TJ1-1570 - Abstract
The development of nanocomposite photocatalysts with high photocatalytic activity, cost-effectiveness, a simple preparation process, and scalability for practical applications is of great interest. In this study, nanocomposites of TiO2 Degussa P25 nanoparticles/activated carbon (TiO2/AC) were prepared at various mass ratios of (4:1), (3:2), (2:3), and (1:4) by a facile process involving manual mechanical pounding, ultrasonic-assisted mixing in an ethanol solution, paper filtration, and mild thermal annealing. The characterization methods included XRD, SEM-EDS, Raman, FTIR, XPS, and UV-Vis spectroscopies. The effects of TiO2/AC mass ratios on the structural, morphological, and photocatalytic properties were systematically studied in comparison with bare TiO2 and bare AC. TiO2 nanoparticles exhibited dominant anatase and minor rutile phases and a crystallite size of approximately 21 nm, while AC had XRD peaks of graphite and carbon and a crystallite size of 49 nm. The composites exhibited tight decoration of TiO2 nanoparticles on micron-/submicron AC particles, and uniform TiO2/AC composites were obtained, as evidenced by the uniform distribution of Ti, O, and C in an EDS mapping. Moreover, Raman spectra show the typical vibration modes of anatase TiO2 (e.g., E1g(1), B1g(1), Eg(3)) and carbon materials with D and G bands. The TiO2/AC with (4:1), (3:2), and (2:3) possessed higher reaction rate constants (k) in photocatalytic degradation of methylene blue (MB) than that of either TiO2 or AC. Among the investigated materials, TiO2/AC = 4:1 achieved the highest photocatalytic activity with a high k of 55.2 × 10−3 min−1 and an MB removal efficiency of 96.6% after 30 min of treatment under UV-Vis irradiation (120 mW/cm2). The enhanced photocatalytic activity for TiO2/AC is due to the synergistic effect of the high adsorption capability of AC and the high photocatalytic activity of TiO2. Furthermore, TiO2/AC promotes the separation of photoexcited electron/hole (e−/h+) pairs to reduce their recombination rate and thus enhance photocatalytic activity. The optimal TiO2/AC composite with a mass ratio of 4/1 is suggested for treating industrial or household wastewater with organic pollutants.
- Published
- 2024
- Full Text
- View/download PDF
17. Clustering for Probability Density Functions by New k-Medoids Method
- Author
-
Ho-Kieu, D., primary, Vo-Van, T., additional, and Nguyen-Trang, T., additional
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
18. Efficient Polarization Modulation by a Phase Change Material on Metal
- Author
-
Son, T. V., primary, Vo-Van, T., additional, Do, P. A, additional, and Haché, A., additional
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
19. MARITIME SECURITY POLICY OF INDIA IN EARLY 21ST CENTURY: VIETNAM’S PERCEPTION OF ITS IMPLICATION ON THE ASIA-PACIFIC REGION
- Author
-
Vo Van That, Le Tung Lam, and Ta Quang Trung
- Subjects
India ,maritime security ,the Asia-Pacific ,Vietnam ,International relations ,JZ2-6530 - Abstract
Since the early 21st century, the Asia-Pacific has become a dynamic region of development by some powerful countries in the world such as the United States (US), India, China, and Russia. Thus, the issue of ensuring maritime security to develop sea trade plays a central role in the strategies of these countries. From India’s perspective, maritime security in the Indian Ocean – Pacific Ocean is a deciding factor in the development, affirming its position and creating a balance of power in the country in comparison with other countries in the region. Nevertheless, the developed sea trade of India has faced challenges from various countries including the US, and China. Therefore, India has promoted a cooperative relationship with Vietnam to guarantee maritime security for Indian traders in the region. This paper aims to provide general information about maritime security as well as to determine and estimate India’s maritime security strategies. Additionally, it will present the role of Vietnam in India’s maritime security policies. The findings show that both nations, India and Vietnam have adequate backup strategies, which is the foundation for developing sea trade sustainability. Furthermore, India and Vietnam will play an increasingly strong role in the Asia-Pacific in the future.
- Published
- 2023
- Full Text
- View/download PDF
20. Potential Effects of Dietary Cabanin® CSD on Growth Performance and Biochemical and Antioxidant Responses of Nile Tilapia (Oreochromis niloticus)
- Author
-
Vo Van Tuan, Vo Thi Thanh Binh, and Le Thanh Hung
- Subjects
Cabanin® CSD ,tilapia ,superoxide dismutase ,malondialdehyde ,glucose ,cortisol ,Biology (General) ,QH301-705.5 ,Genetics ,QH426-470 - Abstract
This study was conducted to investigate the potential effects of natural polyphenol antioxidant (Cabanin® CSD provided by R2 Agro, Denmark)-supplemented diets on the growth performance and biochemical and antioxidant responses of Nile tilapia (Oreochromis niloticus). The fish were fed two control diets (low and high levels of vitamin C and vitamin E without added Cabanin® CSD) and two experimental diets with Cabanin® CSD supplementation for 10 weeks. After the trial, the specific growth rate, feed utilization, and survival rate were observed. The blood biochemical parameters, consisting of superoxide dismutase activity, malondialdehyde, cortisol, and glucose, were measured. The presence of malondialdehyde in the flesh meat of the tilapia was also evaluated during refrigerated storage. The fish was then challenged with 60 mg/L ammonia for 168 h. The survival rate and biochemical parameters of the blood (glucose and cortisol) were recorded after exposure to ammonia. The results show that the growth performance of tilapia was significantly improved by Cabanin® CSD supplementation (p < 0.05), while the survival rates were similar between control and Cabanin® CSD-supplemented diet groups. Superoxide dismutase activity and malondialdehyde levels in the blood serum were significantly different between the control and Cabanin® CSD-supplemented diet groups (p < 0.05). The malondialdehyde levels were significantly higher in the control group in comparison with the Cabanin® CSD-supplemented groups at day 1 and day 7 of refrigerated storage (p < 0.05). In the ammonia challenge test, the highest survival rate was observed in the Cabanin® CSD-supplemented diet groups compared to the control group. The fish serum glucose and cortisol levels increased in all the Cabanin® CSD-supplemented diet groups. In general, diets featuring Cabanin® CSD supplementation were found to exert beneficial effects on the growth performance, antioxidant capacity, and biochemical activity of tilapia under ammonia stress.
- Published
- 2024
- Full Text
- View/download PDF
21. Hatching success and growth of Snakehead (Channa lucius Cuvier, 1831) larvae and fry at different pH levels
- Author
-
Ly Tien Hai, Huang Cheng-Ting, Lee Po-Tsang, Vo Van Thanh, and Diep Doan Xuan
- Subjects
channa lucius ,newly hatched ,deformity ,coefficient of variation ,vietnam ,Aquaculture. Fisheries. Angling ,SH1-691 - Abstract
Snakehead (Channa lucius Cuvier, 1831) is a species of potential aquaculture interest in the Mekong Delta, Vietnam. However, their optimum environmental conditions have yet to be determined. This study aims to study the hatching success and larval and fry growth of C. lucius at six pH levels (5.5, 6.0, 6.5, 7.0, 7.5, and 8.0). Two consecutive experiments were conducted. Experiment 1 focused on incubating eggs and nursing the yolk sac larvae, and was carried out in aquariums. The monitoring included incubation time (IT), hatching rate (HR), and deformation rate of the newly hatched larvae (DR). Larvae were also collected daily during nursing for growth determination. In Experiment 2, four-day-old fry after hatching from experiment 1 were reared in plastic tanks with live feeds for 30 days. Growth was checked every ten days, while survival rate (SR) and coefficient of variation (CV) were determined at the end of the experiment. pH 5.5–8.0 was favorable for incubation, larvae, and fry, as assessed through good indicators of IT, HR, DR, and larval length and weight growths, as well as length and weight growths, SR, and CV of fry. Furthermore, the lowest DR (0.33%) was at pH 5.5, while except for pH 7.0, the shortest IT (41.1 h) significantly differed from that at higher pH levels (p < 0.05), and the highest larval growth parameters were at pH 5.5–6.0; meanwhile, pH 5.5–6.5 supported a better life for fry, as showed by the significantly higher growth parameters (p < 0.05) and SR and CV improvements in fry after 30 rearing days. Overall, pH 5.5–8.0 was suitable for the early stages of C. lucius, in which pH 5.5–6.0 was better for incubation and larval growth and pH 5.5–6.5 was better for fry development.
- Published
- 2024
- Full Text
- View/download PDF
22. Patterns of adverse childhood experiences and associations with prenatal substance use and poor infant outcomes in a multi-country cohort of mothers: a latent class analysis
- Author
-
Chad Lance Hemady, Lydia Gabriela Speyer, Aja Louise Murray, Ruth Harriet Brown, Franziska Meinck, Deborah Fry, Huyen Do, Siham Sikander, Bernadette Madrid, Asvini Fernando, Susan Walker, Michael Dunne, Sarah Foley, Claire Hughes, Joseph Osafo, Adriana Baban, Diana Taut, Catherine L. Ward, Vo Van Thang, Pasco Fearon, Mark Tomlinson, Sara Valdebenito, and Manuel Eisner
- Subjects
Adverse childhood experiences ,Latent class analysis ,Maternal health ,Neonatal health ,Prenatal substance use ,Intergenerational transmission of adversity ,Gynecology and obstetrics ,RG1-991 - Abstract
Abstract Background This paper enumerates and characterizes latent classes of adverse childhood experiences and investigates how they relate to prenatal substance use (i.e., smoking, alcohol, and other drugs) and poor infant outcomes (i.e., infant prematurity and low birthweight) across eight low- and middle-income countries (LMICs). Methods A total of 1189 mother-infant dyads from the Evidence for Better Lives Study cohort were recruited. Latent class analysis using the Bolck, Croon, and Hagenaars (BCH) 3-step method with auxiliary multilevel logistic regressions was performed. Results Three high-risk classes and one low-risk class emerged: (1) highly maltreated (7%, n = 89), (2) emotionally and physically abused with intra-familial violence exposure (13%, n = 152), (3), emotionally abused (40%, n = 474), and (4) low household dysfunction and abuse (40%, n = 474). Pairwise comparisons between classes indicate higher probabilities of prenatal drug use in the highly maltreated and emotionally abused classes compared with the low household dysfunction and abuse class. Additionally, the emotionally and physically abused with intra-familial violence exposure class had higher probability of low birthweight than the three remaining classes. Conclusion Our results highlight the multifaceted nature of ACEs and underline the potential importance of exposure to childhood adversities on behaviors and outcomes in the perinatal period. This can inform the design of antenatal support to better address these challenges.
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
23. Textural features selection for image classification by Bayesian method
- Author
-
Vo-Van, T., primary, Che-Ngoc, H., additional, and Nguyen-Trang, T., additional
- Published
- 2017
- Full Text
- View/download PDF
24. Nanosecond polarization modulation in phase transition material thin films
- Author
-
Son, T.V., primary, Vo-Van, T., additional, Bisson, J.-F., additional, and Haché, A., additional
- Published
- 2017
- Full Text
- View/download PDF
25. Phân loại ảnh dựa vào hàm mật độ xác suất được trích xuất
- Author
-
Võ Văn Tài, Trần Nam Hưng, and Huỳnh Văn Nhạng
- Subjects
Hàm mật độ xác suất ,khoảng cách ,phân loại ,trích xuất ảnh ,Science - Abstract
Nghiên cứu nhằm đề xuất một thuật toán phân loại ảnh dựa vào hàm mật độ xác suất một chiều được trích xuất. Đầu tiên, dựa vào độ phân giải mức xám, mỗi ảnh được trích xuất thành một hàm mật độ xác suất một chiều đại diện và được chặt cụt trên đoạn Tiếp theo, xác suất tiên nghiệm của một ảnh cần phân loại được xác định dựa vào bài toán phân tích chùm mờ. Cuối cùng, một nguyên tắc phân loại cho ảnh được đề xuất. Ảnh được xếp vào một nhóm đã biết nếu nó có xác suất tiên nghiệm và sự tương tự đến nhóm đó lớn nhất. Thuật toán đề nghị được minh hoạ từng bước và được áp dụng trên những tập ảnh cụ thể. Áp dụng đã cho kết quả tốt bởi vì nó có sai số thấp hơn nhiều phương pháp khác. Nghiên cứu này cũng cho thấy tiềm năng trong áp dụng thực tế của nhiều lĩnh vực liên quan đến nhận dạng ảnh.
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
26. Phân loại ảnh dựa vào đặc trưng khoảng trích xuất từ ma trận đồng hiện mức xám
- Author
-
Võ Văn Tài, Nguyễn Thị Hoa Tiên, Đặng Thị Phương Trang, and Trần Nam Hưng
- Subjects
Dữ liệu ảnh ,khoảng cách chồng lấp ,phân loại ,xác suất tiên nghiệm ,Science - Abstract
Phương pháp phân loại ảnh dựa vào đặc trưng khoảng được trích xuất từ ma trận đồng hiện mức xám với một số cải tiến được thực hiện trong nghiên cứu này. Đầu tiên, mỗi ảnh được đại diện bởi một khoảng hai chiều mà các giá trị của nó được thiết lập từ đặc trưng kết cấu của ảnh. Sau đó xác suất tiên nghiệm cho ảnh được tìm dựa vào bài toán phân tích chùm mờ cho dữ liệu khoảng. Tiếp theo ảnh cần phân loại được đo mức độ gần nhau với các nhóm dựa vào khoảng cách chồng lấp của các khoảng đại diện. Cuối cùng, dựa vào các cải tiến trên, một phương pháp phân loại mới được đề xuất. Phương pháp này được trình bày chi tiết các bước thực hiện và được minh hoạ bởi một tập ảnh cụ thể. Nó cũng được áp dụng trong nhận diện khuôn mặt, một vấn đề có nhiều ứng dụng và thách thức hiện nay. Kết quả nghiên cứu cho thấy phương pháp này đã phân loại đúng hoàn toàn cho tập huấn luyện trong khi các phương pháp phổ biến khác...
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
27. Xây dựng chùm cho dữ liệu ảnh từ khoảng hai chiều được trích xuất
- Author
-
Võ Văn Tài, Lê Thị Kim Cương, and Châu Ngọc Thơ
- Subjects
Dữ liệu ảnh ,dữ liệu khoảng ,khoảng cách chồng lấp ,thuật toán xây dựng chùm ,Science - Abstract
Nhận dạng ảnh có vai trò rất quan trọng trong cuộc cách mạng số hiện nay vì nó là nền tảng của nhiều ứng dụng thực tế. Nghiên cứu này đề nghị việc nhận dạng ảnh bởi khoảng hai chiều được trích xuất từ đặc trưng kết cấu. Dựa vào khoảng cách chồng lấp và đặc trưng khoảng được trích xuất, một thuật toán phân tích chùm mờ cho ảnh được đề nghị. Thuật toán này có thể xác định số chùm thích hợp phải chia cho một tập ảnh, những ảnh cụ thể trong mỗi chùm và xác suất thuộc vào các chùm của mỗi ảnh. Thuật toán đề nghị được trình bày chi tiết từng bước về mặt lý thuyết và được minh hoạ bởi ví dụ số. Thực hiện trên một tập ảnh cụ thể, thuật toán đề nghị đã cho kết quả tốt nhất trong so sánh với các thuật toán gần đây. Nghiên cứu này có thể triển khai cho nhiều vấn đề thực tế liên quan đến nhận dạng ảnh.
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
28. Xây dựng mô hình dự báo khoảng cho chuỗi thời gian dựa trên sự cải tiến trong thiết lập mối quan hệ mờ
- Author
-
Võ Văn Tài, Võ Thị Huệ Chi, and Huỳnh Thị Yến Nhi
- Subjects
Dữ liệu ảnh ,dữ liệu khoảng ,khoảng cách chồng lấp ,phân tích chùm ,Science - Abstract
Chuỗi thời gian là một kiểu dữ liệu được lưu trữ phổ biến và có nhu cầu dự báo rất lớn cho nhiều vấn đề thực tế. Nghiên cứu này đề nghị mô hình dự báo cho chuỗi thời gian khoảng dựa trên sự cải tiến trong thiết lập mối quan hệ mờ. Trong mô hình này, tập nền là sự biến đổi liên tiếp của hai khoảng thời gian và số lượng khoảng chia cho nó được xác định từ thuật toán phân tích chùm mờ dành cho dữ liệu khoảng. Dựa trên mối quan hệ mờ giữa những phần tử của tập nền và các khoảng được chia, một nguyên tắc mờ hoá dữ liệu quá khứ và dự báo cho tương lai được thiết lập. Mô hình đề nghị được trình bày chi tiết các bước và được minh hoạ bởi ví dụ số. Nó cũng được áp dụng trong dự báo nhiệt độ ở Hà Nội để minh hoạ cho áp dụng thực tế. Ví dụ minh hoạ và áp dụng thực tế cho thấy sự phù hợp của mô hình đề nghị cũng như thuận lợi của nó trong so sánh với các mô hình...
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
29. Thuật toán di truyền trong phân tích chùm cho dữ liệu rời rạc và ứng dụng cho nhận dạng ảnh
- Author
-
Võ Văn Tài, Nguyễn Hữu Thoại, Lê Thị Kim Cương, Phan Nguyễn Nhật Trang, Tăng Xuân Khánh, and Trần Đại Từ
- Subjects
Dữ liệu rời rạc ,khoảng cách ,phân tích chùm ,thuật toán di truyền ,Science - Abstract
Thuật toán di truyền trong xây dựng chùm cho các phần tử rời rạc được đề xuất trong nghiên cứu, trong đó hệ số tương tự chùm được sử dụng để đánh giá sự tương tự của các phần tử và chỉ số Davis-Boudin cải tiến được sử dụng làm mục tiêu. Kết hợp với các bước của một thuật toán phân tích chùm truyền thống và các toán tử lai ghép, đột biến, chọn lọc của thuật toán di truyền, một thuật toán phân tích chùm mới được đề xuất. Thuật toán đề nghị được trình bày chi tiết các bước thực hiện và được minh hoạ bởi ví dụ số. Nó cũng được áp dụng trong nhận dạng ảnh, một vấn đề còn nhiều thách thức hiện nay. Áp dụng cũng cho thấy tiềm năng của nghiên cứu này cho nhiều vấn đề trong thực tế liên quan đến nhận dạng ảnh.
- Published
- 2022
- Full Text
- View/download PDF
30. Anisotropy studies around the galactic centre at EeV energies with the Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J. Aglietta, M. Aguirre, C. Allard, D. Allekotte, I. Allison, P. Alvarez, C. Alvarez-Muñiz, J. Ambrosio, M. Anchordoqui, L. Anjos, J.C. Aramo, C. Arisaka, K. Armengaud, E. Arneodo, F. Arqueros, F. Asch, T. Asorey, H. Atulugama, B.S. Aublin, J. Ave, M. Avila, G. Bacelar, J. Bäcker, T. Badagnani, D. Barbosa, A.F. Barbosa, H.M.J. Barkhausen, M. Barnhill, D. Barroso, S.L.C. Bauleo, P. Beatty, J. Beau, T. Becker, B.R. Becker, K.H. Bellido, J.A. BenZvi, S. Berat, C. Bergmann, T. Bernardini, P. Bertou, X. Biermann, P.L. Billoir, P. Blanch-Bigas, O. Blanco, F. Blasi, P. Bleve, C. Blümer, H. Boghrat, P. Boháčová, M. Bonifazi, C. Bonino, R. Boratav, M. Brack, J. Brunet, J.M. Buchholz, P. Busca, N.G. Caballero-Mora, K.S. Cai, B. Camin, D.V. Capdevielle, J.N. Caruso, R. Castellina, A. Cataldi, G. Cazón, L. Cester, R. Chauvin, J. Chiavassa, A. Chinellato, J.A. Chou, A. Chye, J. Claes, D. Clark, P.D.J. Clay, R.W. Clay, S.B. Connolly, B. Cordier, A. Cotti, U. Coutu, S. Covault, C.E. Cronin, J. Dagoret-Campagne, S. Quang, T.D. Darriulat, P. Daumiller, K. Dawson, B.R. de Almeida, R.M. de Carvalho, L.A. De Donato, C. de Jong, S.J. de Mello Jr., W.J.M. de Mello Neto, J.R.T. De Mitri, I. de Oliveira, M.A.L. de Souza, V. del Peral, L. Deligny, O. Selva, A.D. Fratte, C.D. Dembinski, H. Di Giulio, C. Diaz, J.C. Dobrigkeit, C. D'Olivo, J.C. Dornic, D. Dorofeev, A. Dova, M.T. D'Urso, D. DuVernois, M.A. Engel, R. Epele, L. Erdmann, M. Escobar, C.O. Etchegoyen, A. Ewers, A. Facal San Luis, P. Falcke, H. Fauth, A.C. Fazio, D. Fazzini, N. Fernández, A. Ferrer, F. Ferry, S. Fick, B. Filevich, A. Filipčič, A. Fleck, I. Fokitis, E. Fonte, R. Fuhrmann, D. Fulgione, W. García, B. Garcia-Pinto, D. Garrard, L. Garrido, X. Geenen, H. Gelmini, G. Gemmeke, H. Geranios, A. Ghia, P.L. Giller, M. Gitto, J. Glass, H. Gobbi, F. Gold, M.S. Gomez Albarracin, F. Gómez Berisso, M. Gómez Herrero, R. Gonçalves do Amaral, M. Gongora, J.P. Gonzalez, D. Gonzalez, J.G. González, M. Góra, D. Gorgi, A. Gouffon, P. Grassi, V. Grillo, A. Grunfeld, C. Grupen, C. Guarino, F. Guedes, G.P. Gutiérrez, J. Hague, J.D. Hamilton, J.C. Harakeh, M.N. Harari, D. Harmsma, S. Hartmann, S. Harton, J.L. Haungs, A. Healy, M.D. Hebbeker, T. Heck, D. Hojvat, C. Homola, P. Hörandel, J. Horneffer, A. Horvat, M. Hrabovský, M. Huege, T. Iarlori, M. Insolia, A. Kaducak, M. Kalashev, O. Kampert, K.H. Keilhauer, B. Kemp, E. Klages, H.O. Kleifges, M. Kleinfeller, J. Knapik, R. Knapp, J. Koang, D.-H. Kolotaev, Y. Kopmann, A. Krömer, O. Kuhlman, S. Kuijpers, J. Kunka, N. Kusenko, A. Lachaud, C. Lago, B.L. Lebrun, D. LeBrun, P. Lee, J. Letessier-Selvon, A. Leuthold, M. Lhenry-Yvon, I. Longo, G. López, R. Lopez Agüera, A. Lucero, A. Maldera, S. Malek, M. Maltezos, S. Mancarella, G. Manceñido, M.E. Mandat, D. Mantsch, P. Mariazzi, A.G. Maris, I.C. Martello, D. Martinez, N. Martínez, J. Martínez, O. Mathes, H.J. Matthews, J. Matthews, J.A.J. Matthiae, G. Maurin, G. Maurizio, D. Mazur, P.O. McCauley, T. McEwen, M. McNeil, R.R. Medina, G. Medina, M.C. Medina Tanco, G. Meli, A. Melo, D. Menichetti, E. Menshikov, A. Meurer, Chr. Meyhandan, R. Micheletti, M.I. Miele, G. Miller, W. Mollerach, S. Monasor, M. Monnier Ragaigne, D. Montanet, F. Morales, B. Morello, C. Moreno, E. Morris, C. Mostafá, M. Muller, M.A. Mussa, R. Navarra, G. Nellen, L. Newman-Holmes, C. Newton, D. Thi, T.N. Nichol, R. Nierstenhöfer, N. Nitz, D. Nogima, H. Nosek, D. Nožka, L. Oehlschläger, J. Ohnuki, T. Olinto, A. Oliveira, L.F.A. Olmos-Gilbaja, V.M. Ortiz, M. Ostapchenko, S. Otero, L. Palatka, M. Pallotta, J. Parente, G. Parizot, E. Parlati, S. Patel, M. Paul, T. Payet, K. Pech, M. Pȩkala, J. Pelayo, R. Pepe, I.M. Perrone, L. Petrera, S. Petrinca, P. Petrov, Y. Pham Ngoc, D. Pham Thi, T.N. Piegaia, R. Pierog, T. Pisanti, O. Porter, T.A. Pouryamout, J. Prado Jr., L. Privitera, P. Prouza, M. Quel, E.J. Rautenberg, J. Reis, H.C. Reucroft, S. Revenu, B. Řídký, J. Risi, A. Risse, M. Rivière, C. Rizi, V. Robbins, S. Roberts, M. Robledo, C. Rodriguez, G. Rodríguez Frías, D. Rodriguez Martino, J. Rodriguez Rojo, J. Ros, G. Rosado, J. Roth, M. Roucelle, C. Rouillé-d'Orfeuil, B. Roulet, E. Rovero, A.C. Salamida, F. Salazar, H. Salina, G. Sánchez, F. Santander, M. Santos, E.M. Sarkar, S. Sato, R. Scherini, V. Schieler, H. Schmidt, T. Scholten, O. Schovánek, P. Schüssler, F. Sciutto, S.J. Scuderi, M. Semikoz, D. Sequeiros, G. Shellard, R.C. Siffert, B.B. Sigl, G. Skelton, P. Slater, W. De Grande, N.S. Smiałkowski, A. Šmída, R. Smith, B.E. Snow, G.R. Sokolsky, P. Sommers, P. Sorokin, J. Spinka, H. Strazzeri, E. Stutz, A. Suarez, F. Suomijärvi, T. Supanitsky, A.D. Swain, J. Szadkowski, Z. Tamashiro, A. Tamburro, A. Tascau, O. Ticona, R. Timmermans, C. Tkaczyk, W. Todero Peixoto, C.J. Tonachini, A. Torresi, D. Travnicek, P. Tripathi, A. Tristram, G. Tscherniakhovski, D. Tueros, M. Tunnicliffe, V. Ulrich, R. Unger, M. Urban, M. Valdés Galicia, J.F. Valiño, I. Valore, L. van den Berg, A.M. van Elewyck, V. Vazquez, R.A. Veberič, D. Veiga, A. Velarde, A. Venters, T. Verzi, V. Videla, M. Villaseñor, L. Vo Van, T. Vorobiov, S. Voyvodic, L. Wahlberg, H. Wainberg, O. Waldenmaier, T. Walker, P. Warner, D. Watson, A.A. Westerhoff, S. Wiebusch, C. Wieczorek, G. Wiencke, L. Wilczyńska, B. Wilczyński, H. Wileman, C. Winnick, M.G. Xu, J. Yamamoto, T. Younk, P. Zas, E. Zavrtanik, D. Zavrtanik, M. Zech, A. Zepeda, A. Zha, M. Ziolkowski, M.
- Subjects
Astrophysics::High Energy Astrophysical Phenomena ,Astrophysics::Instrumentation and Methods for Astrophysics - Abstract
Data from the Pierre Auger Observatory are analyzed to search for anisotropies near the direction of the Galactic Centre at EeV energies. The exposure of the surface array in this part of the sky is already significantly larger than that of the fore-runner experiments. Our results do not support previous findings of localized excesses in the AGASA and SUGAR data. We set an upper bound on a point-like flux of cosmic rays arriving from the Galactic Centre which excludes several scenarios predicting sources of EeV neutrons from Sagittarius A. Also the events detected simultaneously by the surface and fluorescence detectors (the 'hybrid' data set), which have better pointing accuracy but are less numerous than those of the surface array alone, do not show any significant localized excess from this direction. © 2006 Elsevier B.V. All rights reserved.
- Published
- 2007
31. An upper limit to the photon fraction in cosmic rays above 1019 eV from the Pierre Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J. Aglietta, M. Aguirre, C. Allard, D. Allekotte, I. Allison, P. Alvarez, C. Alvarez-Muñiz, J. Ambrosio, M. Anchordoqui, L. Anjos, J.C. Aramo, C. Arisaka, K. Armengaud, E. Arneodo, F. Arqueros, F. Asch, T. Asorey, H. Atulugama, B.S. Aublin, J. Ave, M. Avila, G. Bacelar, J. Bäcker, T. Badagnani, D. Barbosa, A.F. Barbosa, H.M.J. Barkhausen, M. Barnhill, D. Barroso, S.L.C. Bauleo, P. Beatty, J. Beau, T. Becker, B.R. Becker, K.H. Bellido, J.A. BenZvi, S. Berat, C. Bergmann, T. Bernardini, P. Bertou, X. Biermann, P.L. Billoir, P. Blanch-Bigas, O. Blanco, F. Blasi, P. Bleve, C. Blümer, H. Boghrat, P. Boháčová, M. Bonifazi, C. Bonino, R. Boratav, M. Brack, J. Brunet, J.M. Buchholz, P. Busca, N.G. Caballero-Mora, K.S. Cai, B. Camin, D.V. Capdevielle, J.N. Caruso, R. Castellina, A. Cataldi, G. Cazón, L. Cester, R. Chauvin, J. Chiavassa, A. Chinellato, J.A. Chou, A. Chye, J. Claes, D. Clark, P.D.J. Clay, R.W. Clay, S.B. Connolly, B. Cordier, A. Cotti, U. Coutu, S. Covault, C.E. Cronin, J. Dagoret-Campagne, S. Dang Quang, T. Darriulat, P. Daumiller, K. Dawson, B.R. de Almeida, R.M. de Carvalho, L.A. De Donato, C. de Jong, S.J. de Mello Jr., W.J.M. de Mello Neto, J.R.T. De Mitri, I. de Oliveira, M.A.L. de Souza, V. del Peral, L. Deligny, O. Della Selva, A. Delle Fratte, C. Dembinski, H. Di Giulio, C. Diaz, J.C. Dobrigkeit, C. D'Olivo, J.C. Dornic, D. Dorofeev, A. Dova, M.T. D'Urso, D. DuVernois, M.A. Engel, R. Epele, L. Erdmann, M. Escobar, C.O. Etchegoyen, A. Ewers, A. Facal San Luis, P. Falcke, H. Fauth, A.C. Fazio, D. Fazzini, N. Fernández, A. Ferrer, F. Ferry, S. Fick, B. Filevich, A. Filipčič, A. Fleck, I. Fokitis, E. Fonte, R. Fuhrmann, D. Fulgione, W. García, B. Garcia-Pinto, D. Garrard, L. Garrido, X. Geenen, H. Gelmini, G. Gemmeke, H. Geranios, A. Ghia, P.L. Giller, M. Gitto, J. Glass, H. Gobbi, F. Gold, M.S. Gomez Albarracin, F. Gómez Berisso, M. Gómez Herrero, R. Gonçalves do Amaral, M. Gongora, J.P. Gonzalez, D. Gonzalez, J.G. González, M. Góra, D. Gorgi, A. Gouffon, P. Grassi, V. Grillo, A. Grunfeld, C. Grupen, C. Guarino, F. Guedes, G.P. Gutiérrez, J. Hague, J.D. Hamilton, J.C. Harakeh, M.N. Harari, D. Harmsma, S. Hartmann, S. Harton, J.L. Healy, M.D. Hebbeker, T. Heck, D. Hojvat, C. Homola, P. Hörandel, J. Horneffer, A. Horvat, M. Hrabovský, M. Iarlori, M. Insolia, A. Kaducak, M. Kalashev, O. Kampert, K.H. Keilhauer, B. Kemp, E. Klages, H.O. Kleifges, M. Kleinfeller, J. Knapik, R. Knapp, J. Koang, D.-H. Kolotaev, Y. Kopmann, A. Krömer, O. Kuhlman, S. Kuijpers, J. Kunka, N. Kusenko, A. Lachaud, C. Lago, B.L. Lebrun, D. LeBrun, P. Lee, J. Letessier-Selvon, A. Leuthold, M. Lhenry-Yvon, I. Longo, G. López, R. Lopez Agüera, A. Lucero, A. Maldera, S. Malek, M. Maltezos, S. Mancarella, G. Manceñido, M.E. Mandat, D. Mantsch, P. Mariazzi, A.G. Maris, I.C. Martello, D. Martinez, N. Martínez, J. Martínez, O. Mathes, H.J. Matthews, J. Matthews, J.A.J. Matthiae, G. Maurin, G. Maurizio, D. Mazur, P.O. McCauley, T. McEwen, M. McNeil, R.R. Medina, G. Medina, M.C. Medina Tanco, G. Meli, A. Melo, D. Menichetti, E. Menshikov, A. Meurer, Chr. Meyhandan, R. Micheletti, M.I. Miele, G. Miller, W. Mollerach, S. Monasor, M. Monnier Ragaigne, D. Montanet, F. Morales, B. Morello, C. Moreno, E. Morris, C. Mostafá, M. Muller, M.A. Mussa, R. Navarra, G. Nellen, L. Newman-Holmes, C. Newton, D. Nguyen Thi, T. Nichol, R. Nierstenhöfer, N. Nitz, D. Nogima, H. Nosek, D. Nožka, L. Oehlschläger, J. Ohnuki, T. Olinto, A. Oliveira, L.F.A. Olmos-Gilbaja, V.M. Ortiz, M. Ostapchenko, S. Otero, L. Palatka, M. Pallotta, J. Parente, G. Parizot, E. Parlati, S. Patel, M. Paul, T. Payet, K. Pech, M. Pȩkala, J. Pelayo, R. Pepe, I.M. Perrone, L. Petrera, S. Petrinca, P. Petrov, Y. Pham Ngoc, D. Pham Thi, T.N. Piegaia, R. Pierog, T. Pisanti, O. Porter, T.A. Pouryamout, J. Prado Jr., L. Privitera, P. Prouza, M. Quel, E.J. Rautenberg, J. Reis, H.C. Reucroft, S. Revenu, B. Řídký, J. Risi, A. Risse, M. Rivière, C. Rizi, V. Robbins, S. Roberts, M. Robledo, C. Rodriguez, G. Rodríguez Frías, D. Rodriguez Martino, J. Rodriguez Rojo, J. Ros, G. Rosado, J. Roth, M. Roucelle, C. Rouillé-d'Orfeuil, B. Roulet, E. Rovero, A.C. Salamida, F. Salazar, H. Salina, G. Sánchez, F. Santander, M. Santos, E.M. Sarkar, S. Sato, R. Scherini, V. Schmidt, T. Scholten, O. Schovánek, P. Schüssler, F. Sciutto, S.J. Scuderi, M. Semikoz, D. Sequeiros, G. Shellard, R.C. Siffert, B.B. Sigl, G. Skelton, P. Slater, W. Smetniansky De Grande, N. Smiałkowski, A. Šmída, R. Smith, B.E. Snow, G.R. Sokolsky, P. Sommers, P. Sorokin, J. Spinka, H. Strazzeri, E. Stutz, A. Suarez, F. Suomijärvi, T. Supanitsky, A.D. Swain, J. Szadkowski, Z. Tamashiro, A. Tamburro, A. Tascau, O. Ticona, R. Timmermans, C. Tkaczyk, W. Todero Peixoto, C.J. Tonachini, A. Torresi, D. Travnicek, P. Tripathi, A. Tristram, G. Tscherniakhovski, D. Tueros, M. Tunnicliffe, V. Ulrich, R. Unger, M. Urban, M. Valdés Galicia, J.F. Valiño, I. Valore, L. van den Berg, A.M. van Elewyck, V. Vazquez, R.A. Veberič, D. Veiga, A. Velarde, A. Venters, T. Verzi, V. Videla, M. Villaseñor, L. Vo Van, T. Vorobiov, S. Voyvodic, L. Wahlberg, H. Wainberg, O. Waldenmaier, T. Walker, P. Warner, D. Watson, A.A. Westerhoff, S. Wiebusch, C. Wieczorek, G. Wiencke, L. Wilczyńska, B. Wilczyński, H. Wileman, C. Winnick, M.G. Xu, J. Yamamoto, T. Younk, P. Zas, E. Zavrtanik, D. Zavrtanik, M. Zech, A. Zepeda, A. Zha, M. Ziolkowski, M.
- Subjects
Astrophysics::High Energy Astrophysical Phenomena ,Astrophysics::Instrumentation and Methods for Astrophysics - Abstract
An upper limit of 16% (at 95% c.l.) is derived for the photon fraction in cosmic rays with energies greater than 1019 eV, based on observations of the depth of shower maximum performed with the hybrid detector of the Pierre Auger Observatory. This is the first such limit on photons obtained by observing the fluorescence light profile of air showers. This upper limit confirms and improves on previous results from the Haverah Park and AGASA surface arrays. Additional data recorded with the Auger surface detectors for a subset of the event sample support the conclusion that a photon origin of the observed events is not favored. © 2006 Elsevier B.V. All rights reserved.
- Published
- 2007
32. Improve Teaching Capacity at Private Universities in Ho Chi Minh City, Vietnam According to AUN-QA
- Author
-
Phan Quoc Lam, Vo Van Tuan, and Duong Thi Thanh
- Subjects
vietnam ,university ,education ,training ,Education (General) ,L7-991 ,Engineering (General). Civil engineering (General) ,TA1-2040 - Abstract
The purpose of this study was to develop an approach to assessing the potential of teachers for the possibility of introducing quality standards of the educational process according to AUN-QA in the higher education system of Vietnam. A survey of teachers and managers of 6 private universities in Ho Chi Minh City was carried out, aimed at assessing the quality of university teachers and their potential to AUN-QA standards. The number of respondents was 172 teachers and 42 managers of the studied universities. Evaluation of the survey responses was made on a 4-point Likert scale. Using the SPSS 22.0 software package, statistical processing of the results of the questionnaire survey of teachers was carried out. By means of questionnaires, an assessment of the need (urgency) and the possibility of implementing measures aimed at increasing the teaching potential was carried out. A pedagogical experiment was carried out, which involved the passage of training for teachers in order to increase the pedagogical potential: the development of the theoretical base and practical skills in the application of teaching methods, such as Teaching simulation, Teaching case studies, Learning project, Teaching by situation, Lecture, Problem solving, Teaching in groups, Practical methods, experiments, Training method, review. The experiment involved 61 teachers from Van Lang University. According to the results of the experiment, a statistically significant increase in the level of methodological knowledge of teachers and skills for their implementation was revealed. The results obtained are of practical importance and can serve as a basis for solving numerous problems of higher education in the country. They can also be used to improve the quality of educational services, the effectiveness of reforms in the education system of Vietnam.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
33. Gelatin-stabilized composites of silver nanoparticles and curcumin: characterization, antibacterial and antioxidant study
- Author
-
Ly Loan Khanh, Nguyen Thanh Truc, Nguyen Tan Dat, Nguyen Thi Phuong Nghi, Vo van Toi, Nguyen Thi Thu Hoai, Tran Ngoc Quyen, Tran Thi Thanh Loan, and Nguyen Thi Hiep
- Subjects
therapeutic agents ,wound treatment ,antibacterial ,antioxidant ,gelatin (gel) ,silver nanoparticles (agnps) ,curcumin (cur) ,Materials of engineering and construction. Mechanics of materials ,TA401-492 ,Biotechnology ,TP248.13-248.65 - Abstract
This is a preliminary study of a material comprising gelatin (Gel), silver nanoparticles (AgNPs) and curcumin (Cur) aimed for wound-healing treatment. Gelatin was used to stabilize AgNPs and encapsulate curcumin to form a therapeutic composite (GelCurAg) for their strong bactericidal and antioxidant properties. GelCurAg formulations with different gelatin concentrations were characterized to attain information about their physiochemical properties and the loading efficiency of therapeutic agents. In vitro assessment of GelCurAg focused on antibacterial, antioxidant and cytotoxic aspects. The results suggested that Gel1CurAg (synthesized from 1% gelatin solution) could be utilized as potential therapeutic agents in treating infectious wound owing to its bactericidal and antioxidant effects and low toxicity for clinical uses.
- Published
- 2019
- Full Text
- View/download PDF
34. Phân tích chùm mờ cho dữ liệu khoảng
- Author
-
Võ Văn Tài, Lâm Minh Huy, and Danh Ngọc Thắm
- Subjects
Dữ liệu khoảng ,khoảng cách ,hình ảnh ,phân tích chùm mờ ,Science - Abstract
Việc sử dụng khoảng cách chồng lấp để xây dựng thuật toán phân tích chùm mờ cho dữ liệu khoảng được đề nghị trong bài viết, trong đó việc xác định số chùm, những phần tử cụ thể trong chùm và xác suất thuộc vào chùm của mỗi phần tử được thực hiện cùng lúc. Thuật toán đề nghị được trình bày cụ thể từng bước về mặt lý thuyết và được minh hoạ cụ thể bởi ví dụ số. Nghiên cứu cũng xem xét việc trích xuất đặc trưng kết cấu của ảnh thành khoảng hai chiều để nhận dạng và áp dụng thuật toán đề nghị. Ví dụ số và áp dụng cho thấy ưu điểm của thuật toán đề nghị so với nhiều thuật toán phổ biến hiện nay qua các tham số thống kê.
- Published
- 2021
- Full Text
- View/download PDF
35. Xây dựng mô hình dự báo chuỗi thời gian cho dữ liệu khoảng dựa vào bài toán phân tích chùm
- Author
-
Võ Văn Tài, Trần Ngọc Nhã Hân, and Từ Ngọc Thảo
- Subjects
Chuỗi thời gian ,dữ liệu khoảng ,dự báo ,phân tích chùm ,Science - Abstract
Nghiên cứu này đề xuất sử dụng khoảng cách chồng lấp trong đánh giá sự tương tự của hai khoảng. Dựa trên khoảng cách này và bài toán phân tích chùm cho các phần tử rời rạc, mô hình dự báo cho chuỗi thời gian với dữ liệu khoảng được xây dựng trong nghiên cứu. Mô hình đề nghị đã trình bày cụ thể các bước và được minh hoạ bởi một ví dụ số. Nó cũng áp dụng trong dự báo đỉnh mặn tại các trạm đo trên các con sông chính của tỉnh Cà Mau. Mô hình đề nghị có thể thực hiện nhanh chóng bởi một chương trình được thiết lập trên phần mềm Matlab.
- Published
- 2021
- Full Text
- View/download PDF
36. Assistance for parents with unsettled infants in Central Vietnam: a qualitative investigation of health professionals’ perspectives
- Author
-
Linda Murray, Thach Tran, Vo Van Thang, Nicole McDonald, Sean Beggs, and Jane Fisher
- Subjects
Infant sleep ,Settling ,Breastfeeding ,Colic ,Vietnam ,Health education ,Pediatrics ,RJ1-570 - Abstract
Abstract Background Unsettled infant behaviours are a common concern for parents internationally, and have been associated with maternal stress, reduced parenting confidence, and postnatal mental health problems among parents. Little information currently exists regarding available support for the parents of unsettled infants in low-and-middle income countries such as Vietnam. We aimed to describe how unsettled infant behaviour was understood and investigated by Vietnamese health professionals, and what health education was provided to parents regarding infant sleep and settling. Methods This qualitative study elicited the perspectives of Vietnamese health professionals working in Thua Thien Hue Province, Vietnam. A semi-structured interview guide included participant demographics, and questions about providing assistance to the parents of unsettled infants, understandings of unsettled infant behaviour, management of unsettled infant behaviour and health education. Individual interviews or small-group discussions were undertaken in Vietnamese, data were translated and analysed in English. The authors used a thematic approach to analysis, supported by Nvivo software. Results Nine health professionals (four primary care doctors, one paediatrician and four nurses/midwives) working in urban and rural areas of Thua Thien Hue were interviewed. Four themes were created that reflected the responses to the literature-based interview questions. Health professionals described having received little formal training about infant sleep and settling, thus based their advice on personal experience. Information on infant sleep and settling was not included in health education for new mothers, which focused on breastfeeding and preventing malnutrition. Where advice was given, it was generally based on settling strategies involving high levels of caregiver intervention (holding, rocking, breastfeeding on demand and tolerating frequent overnight wakings) rather than behaviour management style strategies. Participants emphasised the importance of recognising and responding to infant behavioural cues (e.g infants cry when hungry). Conclusions There is an unmet need for information on infant sleep and settling for new parents and health professionals in Vietnam. Our findings suggest information for caregivers on how to respond sensitively to infant tired signs should be formally included in the training of health professionals in LALMI settings. Sleep and settling information should also be part of culturally appropriate multi-component maternal and child health interventions aimed at promoting early childhood development.
- Published
- 2019
- Full Text
- View/download PDF
37. An upper limit to the photon fraction in cosmic rays above 1019eV from the Pierre Auger Observatory
- Author
-
Abraham, J., primary, Aglietta, M., additional, Aguirre, C., additional, Allard, D., additional, Allekotte, I., additional, Allison, P., additional, Alvarez, C., additional, Alvarez-Muñiz, J., additional, Ambrosio, M., additional, Anchordoqui, L., additional, Anjos, J.C., additional, Aramo, C., additional, Arisaka, K., additional, Armengaud, E., additional, Arneodo, F., additional, Arqueros, F., additional, Asch, T., additional, Asorey, H., additional, Atulugama, B.S., additional, Aublin, J., additional, Ave, M., additional, Avila, G., additional, Bacelar, J., additional, Bäcker, T., additional, Badagnani, D., additional, Barbosa, A.F., additional, Barbosa, H.M.J., additional, Barkhausen, M., additional, Barnhill, D., additional, Barroso, S.L.C., additional, Bauleo, P., additional, Beatty, J., additional, Beau, T., additional, Becker, B.R., additional, Becker, K.H., additional, Bellido, J.A., additional, BenZvi, S., additional, Berat, C., additional, Bergmann, T., additional, Bernardini, P., additional, Bertou, X., additional, Biermann, P.L., additional, Billoir, P., additional, Blanch-Bigas, O., additional, Blanco, F., additional, Blasi, P., additional, Bleve, C., additional, Blümer, H., additional, Boghrat, P., additional, Boháčová, M., additional, Bonifazi, C., additional, Bonino, R., additional, Boratav, M., additional, Brack, J., additional, Brunet, J.M., additional, Buchholz, P., additional, Busca, N.G., additional, Caballero-Mora, K.S., additional, Cai, B., additional, Camin, D.V., additional, Capdevielle, J.N., additional, Caruso, R., additional, Castellina, A., additional, Cataldi, G., additional, Cazón, L., additional, Cester, R., additional, Chauvin, J., additional, Chiavassa, A., additional, Chinellato, J.A., additional, Chou, A., additional, Chye, J., additional, Claes, D., additional, Clark, P.D.J., additional, Clay, R.W., additional, Clay, S.B., additional, Connolly, B., additional, Cordier, A., additional, Cotti, U., additional, Coutu, S., additional, Covault, C.E., additional, Cronin, J., additional, Dagoret-Campagne, S., additional, Dang Quang, T., additional, Darriulat, P., additional, Daumiller, K., additional, Dawson, B.R., additional, de Almeida, R.M., additional, de Carvalho, L.A., additional, De Donato, C., additional, de Jong, S.J., additional, de Mello, W.J.M., additional, de Mello Neto, J.R.T., additional, De Mitri, I., additional, de Oliveira, M.A.L., additional, de Souza, V., additional, del Peral, L., additional, Deligny, O., additional, Della Selva, A., additional, Delle Fratte, C., additional, Dembinski, H., additional, Di Giulio, C., additional, Diaz, J.C., additional, Dobrigkeit, C., additional, D’Olivo, J.C., additional, Dornic, D., additional, Dorofeev, A., additional, Dova, M.T., additional, D’Urso, D., additional, DuVernois, M.A., additional, Engel, R., additional, Epele, L., additional, Erdmann, M., additional, Escobar, C.O., additional, Etchegoyen, A., additional, Ewers, A., additional, Facal San Luis, P., additional, Falcke, H., additional, Fauth, A.C., additional, Fazio, D., additional, Fazzini, N., additional, Fernández, A., additional, Ferrer, F., additional, Ferry, S., additional, Fick, B., additional, Filevich, A., additional, Filipčič, A., additional, Fleck, I., additional, Fokitis, E., additional, Fonte, R., additional, Fuhrmann, D., additional, Fulgione, W., additional, García, B., additional, Garcia-Pinto, D., additional, Garrard, L., additional, Garrido, X., additional, Geenen, H., additional, Gelmini, G., additional, Gemmeke, H., additional, Geranios, A., additional, Ghia, P.L., additional, Giller, M., additional, Gitto, J., additional, Glass, H., additional, Gobbi, F., additional, Gold, M.S., additional, Gomez Albarracin, F., additional, Gómez Berisso, M., additional, Gómez Herrero, R., additional, Gonçalves do Amaral, M., additional, Gongora, J.P., additional, Gonzalez, D., additional, Gonzalez, J.G., additional, González, M., additional, Góra, D., additional, Gorgi, A., additional, Gouffon, P., additional, Grassi, V., additional, Grillo, A., additional, Grunfeld, C., additional, Grupen, C., additional, Guarino, F., additional, Guedes, G.P., additional, Gutiérrez, J., additional, Hague, J.D., additional, Hamilton, J.C., additional, Harakeh, M.N., additional, Harari, D., additional, Harmsma, S., additional, Hartmann, S., additional, Harton, J.L., additional, Healy, M.D., additional, Hebbeker, T., additional, Heck, D., additional, Hojvat, C., additional, Homola, P., additional, Hörandel, J., additional, Horneffer, A., additional, Horvat, M., additional, Hrabovský, M., additional, Iarlori, M., additional, Insolia, A., additional, Kaducak, M., additional, Kalashev, O., additional, Kampert, K.H., additional, Keilhauer, B., additional, Kemp, E., additional, Klages, H.O., additional, Kleifges, M., additional, Kleinfeller, J., additional, Knapik, R., additional, Knapp, J., additional, Koang, D.-H., additional, Kolotaev, Y., additional, Kopmann, A., additional, Krömer, O., additional, Kuhlman, S., additional, Kuijpers, J., additional, Kunka, N., additional, Kusenko, A., additional, Lachaud, C., additional, Lago, B.L., additional, Lebrun, D., additional, LeBrun, P., additional, Lee, J., additional, Letessier-Selvon, A., additional, Leuthold, M., additional, Lhenry-Yvon, I., additional, Longo, G., additional, López, R., additional, Lopez Agüera, A., additional, Lucero, A., additional, Maldera, S., additional, Malek, M., additional, Maltezos, S., additional, Mancarella, G., additional, Manceñido, M.E., additional, Mandat, D., additional, Mantsch, P., additional, Mariazzi, A.G., additional, Maris, I.C., additional, Martello, D., additional, Martinez, N., additional, Martínez, J., additional, Martínez, O., additional, Mathes, H.J., additional, Matthews, J., additional, Matthews, J.A.J., additional, Matthiae, G., additional, Maurin, G., additional, Maurizio, D., additional, Mazur, P.O., additional, McCauley, T., additional, McEwen, M., additional, McNeil, R.R., additional, Medina, G., additional, Medina, M.C., additional, Medina Tanco, G., additional, Meli, A., additional, Melo, D., additional, Menichetti, E., additional, Menshikov, A., additional, Meurer, Chr., additional, Meyhandan, R., additional, Micheletti, M.I., additional, Miele, G., additional, Miller, W., additional, Mollerach, S., additional, Monasor, M., additional, Monnier Ragaigne, D., additional, Montanet, F., additional, Morales, B., additional, Morello, C., additional, Moreno, E., additional, Morris, C., additional, Mostafá, M., additional, Muller, M.A., additional, Mussa, R., additional, Navarra, G., additional, Nellen, L., additional, Newman-Holmes, C., additional, Newton, D., additional, Nguyen Thi, T., additional, Nichol, R., additional, Nierstenhöfer, N., additional, Nitz, D., additional, Nogima, H., additional, Nosek, D., additional, Nožka, L., additional, Oehlschläger, J., additional, Ohnuki, T., additional, Olinto, A., additional, Oliveira, L.F.A., additional, Olmos-Gilbaja, V.M., additional, Ortiz, M., additional, Ostapchenko, S., additional, Otero, L., additional, Palatka, M., additional, Pallotta, J., additional, Parente, G., additional, Parizot, E., additional, Parlati, S., additional, Patel, M., additional, Paul, T., additional, Payet, K., additional, Pech, M., additional, Pe¸kala, J., additional, Pelayo, R., additional, Pepe, I.M., additional, Perrone, L., additional, Petrera, S., additional, Petrinca, P., additional, Petrov, Y., additional, Pham Ngoc, D., additional, Pham Thi, T.N., additional, Piegaia, R., additional, Pierog, T., additional, Pisanti, O., additional, Porter, T.A., additional, Pouryamout, J., additional, Prado, L., additional, Privitera, P., additional, Prouza, M., additional, Quel, E.J., additional, Rautenberg, J., additional, Reis, H.C., additional, Reucroft, S., additional, Revenu, B., additional, Řídký, J., additional, Risi, A., additional, Risse, M., additional, Rivière, C., additional, Rizi, V., additional, Robbins, S., additional, Roberts, M., additional, Robledo, C., additional, Rodriguez, G., additional, Rodríguez Frías, D., additional, Rodriguez Martino, J., additional, Rodriguez Rojo, J., additional, Ros, G., additional, Rosado, J., additional, Roth, M., additional, Roucelle, C., additional, Rouillé-d’Orfeuil, B., additional, Roulet, E., additional, Rovero, A.C., additional, Salamida, F., additional, Salazar, H., additional, Salina, G., additional, Sánchez, F., additional, Santander, M., additional, Santos, E.M., additional, Sarkar, S., additional, Sato, R., additional, Scherini, V., additional, Schmidt, T., additional, Scholten, O., additional, Schovánek, P., additional, Schüssler, F., additional, Sciutto, S.J., additional, Scuderi, M., additional, Semikoz, D., additional, Sequeiros, G., additional, Shellard, R.C., additional, Siffert, B.B., additional, Sigl, G., additional, Skelton, P., additional, Slater, W., additional, Smetniansky De Grande, N., additional, Smiałkowski, A., additional, Šmída, R., additional, Smith, B.E., additional, Snow, G.R., additional, Sokolsky, P., additional, Sommers, P., additional, Sorokin, J., additional, Spinka, H., additional, Strazzeri, E., additional, Stutz, A., additional, Suarez, F., additional, Suomijärvi, T., additional, Supanitsky, A.D., additional, Swain, J., additional, Szadkowski, Z., additional, Tamashiro, A., additional, Tamburro, A., additional, Tascau, O., additional, Ticona, R., additional, Timmermans, C., additional, Tkaczyk, W., additional, Todero Peixoto, C.J., additional, Tonachini, A., additional, Torresi, D., additional, Travnicek, P., additional, Tripathi, A., additional, Tristram, G., additional, Tscherniakhovski, D., additional, Tueros, M., additional, Tunnicliffe, V., additional, Ulrich, R., additional, Unger, M., additional, Urban, M., additional, Valdés Galicia, J.F., additional, Valiño, I., additional, Valore, L., additional, van den Berg, A.M., additional, van Elewyck, V., additional, Vazquez, R.A., additional, Veberič, D., additional, Veiga, A., additional, Velarde, A., additional, Venters, T., additional, Verzi, V., additional, Videla, M., additional, Villaseñor, L., additional, Vo Van, T., additional, Vorobiov, S., additional, Voyvodic, L., additional, Wahlberg, H., additional, Wainberg, O., additional, Waldenmaier, T., additional, Walker, P., additional, Warner, D., additional, Watson, A.A., additional, Westerhoff, S., additional, Wiebusch, C., additional, Wieczorek, G., additional, Wiencke, L., additional, Wilczyńska, B., additional, Wilczyński, H., additional, Wileman, C., additional, Winnick, M.G., additional, Xu, J., additional, Yamamoto, T., additional, Younk, P., additional, Zas, E., additional, Zavrtanik, D., additional, Zavrtanik, M., additional, Zech, A., additional, Zepeda, A., additional, Zha, M., additional, and Ziolkowski, M., additional
- Published
- 2007
- Full Text
- View/download PDF
38. Phân loại bằng phương pháp Bayes và ứng dụng trong y học
- Author
-
Võ Văn Tài, Trần Trung Tín, Lê Thị Kim Ngọc, Châu Ngọc Thơ, and Thái Minh Trọng
- Subjects
Bài toán phân loại ,Hồi qui logistic ,Phương pháp Bayes ,Sai số Bayes ,Science - Abstract
Bài viết này nghiên cứu bài toán phân loại bằng phương pháp Bayes, trong đó việc ước lượng hàm mật độ xác suất và tìm xác suất tiên nghiệm từ số liệu thực tế được xem xét. Nghiên cứu cũng giải quyết được những tính toán phức tạp của phương pháp này bởi sự xấp xỉ và chương trình Matlab được xây dựng. Từ những cải tiến trên, thuật toán phân loại bệnh bằng phương pháp Bayes được đề xuất. Thuật toán này được áp dụng cụ thể cho một tập dữ liệu thực tế bệnh suy thận mạn tại bệnh viện đa khoa Trung ương Thành phố Cần Thơ. Kết quả cho thấy thuật toán đề nghị đã cho kết quả tốt trong phân loại bệnh này. Kết quả này cũng chứng minh ưu điểm của thuật toán đề xuất so với các thuật toán được áp dụng phổ biến gần đây.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
39. Đánh giá hiệu quả các mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa thơm đặc sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Author
-
Võ Văn Tuấn, Lê Cảnh Dũng, and Nguyễn Thị Kim Thoa
- Subjects
Đồng bằng sông Cửu Long ,Hợp tác xã ,Mô hình liên kết ,Lúa gạo ,Viet GAP ,Science - Abstract
Nghiên cứu này nhằm đánh giá hiệu quả các mô hình thí điểm liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa thơm đặc sản trên nền tảng qui trình VietGAP. Nghiên cứu được tiếp cận theo “nghiên cứu hành động” từ chọn giống thích nghi đến nối kết tiêu thụ, tại ba Hợp tác xã nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long. Số liệu sơ cấp được thu thập thông qua khảo sát bằng bảng câu hỏi cấu trúc với 64 hộ thành viên trong mô hình thí điểm và 95 nông hộ bên ngoài trên cùng địa bàn sản xuất. Kết quả cho thấy mô hình thí điểm trên nền tảng VietGAP có hiệu quả tài chính cao hơn sản xuất lúa thông thường tùy vào các mức độ liên kết; trong đó, mô hình chuỗi mở có lợi nhuận cao nhất (24,9 triệu đồng/ha), kế đến là mô hình chuỗi liên kết (24,1 triệu đ/ha) và cuối cùng là mô hình chuỗi kín (17,3 triệu đồng/ha). Giá lúa tăng thêm ở các mô hình sản xuất theo hợp đồng chưa đủ lớn (+100 đồng/kg) nên các hợp tác xã có xu hướng lựa chọn mô hình ít ràng buộc hơn để thích ứng với bối cảnh sản xuất và thị trường hiện nay. Cách tiếp cận nghiên cứu hành động thúc đẩy nâng cao được năng lực của Ban quản lý và thành viên hợp tác xã, giúp họ có thể sản xuất lúa qui chuẩn, làm nền tảng phát triển các mô hình liên kết, đáp ứng đa dạng nhu cầu của thị trường lúa gạo chất lượng cao.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
40. Evidence for Better Lives Study: a comparative birth-cohort study on child exposure to violence and other adversities in eight low- and middle-income countries - foundational research (study protocol)
- Author
-
Adriana Băban, Siham Sikander, Mark Tomlinson, Susan P Walker, Claire Hughes, Sara Valdebenito, Aja Murray, Asvini D Fernando, Bernadette J. Madrid, Catherine Ward, Joseph Osafo, Michael Dunne, Vo Van Thang, Pasco Fearon, Yulia Shenderovich, Marguerite Marlow, Deshanie Chathurika, Diana Taut, and Manuel Eisner
- Subjects
Medicine - Abstract
Introduction Violence against children is a health, human rights and social problem affecting approximately half of the world’s children. Its effects begin at prenatal stages with long-lasting impacts on later health and well-being. The Evidence for Better Lives Study (EBLS) aims to produce high-quality longitudinal data from cities in eight low- and middle-income countries—Ghana, Jamaica, Pakistan, the Philippines, Romania, South Africa, Sri Lanka and Vietnam—to support effective intervention to reduce violence against children. EBLS-Foundational Research (EBLS-FR) tests critical aspects of the planned EBLS, including participant recruitment and retention, data collection and analysis. Alongside epidemiological estimates of levels and predictors of exposure to violence and adversity during pregnancy, we plan to explore mechanisms that may link exposure to violence to mothers’ biological stress markers and subjective well-being.Methods and analyses EBLS-FR is a short longitudinal study with a sample of 1200 pregnant women. Data are collected during the last trimester of pregnancy and 2 to 6 months after birth. The questionnaire for participating women has been translated into nine languages. Measures obtained from mothers will include, among others, mental and physical health, attitudes to corporal punishment, adverse childhood experiences, prenatal intimate partner violence, substance use and social/community support. Hair and dry blood spot samples are collected from the pregnant women to measure stress markers. To explore research participation among fathers, EBLS-FR is recruiting 300 fathers in the Philippines and Sri Lanka.Ethics and dissemination The study received ethical approvals at all recruiting sites and universities in the project. Results will be disseminated through journal publications, conferences and seminar presentations involving local communities, health services and other stakeholders. Findings from this work will help to adjust the subsequent stages of the EBLS project.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
41. Penetrating spinal cord injury caused by a Needlefish: A case report and review of Needlefish trauma to the head and neck
- Author
-
Tran Hoang Manh, Nicholas S. Szuflita, Vo Van Thanh, and Chris J. Neal
- Subjects
Needlefish ,Spinal Cord Injury ,Penetrating ,Surgery ,RD1-811 ,Neurology. Diseases of the nervous system ,RC346-429 - Abstract
Needlefish are predatory schooling fish with long slender jaws that have been known to leap out of the surface of the water at high speeds. There are multiple documented instances of Needlefish causing injury to humans, and these injuries can be more severe than their external appearance would indicate. There are few cases of penetrating head or neck trauma caused by these fish, however, and the following is the first known report of a partial spinal cord injury caused by a Needlefish and illustrates the benefits of prompt neurosurgical intervention and antibiotic prophylaxis.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
42. Phân phối tổng có trọng số của hai biến ngẫu nhiên phụ thuộc và ứng dụng trong lựa chọn danh mục đầu tư
- Author
-
Võ Văn Tài, Danh Ngọc Thắm, and Nguyễn Ái Quỳnh
- Subjects
Danh mục đầu tư ,phân phối xác suất ,phụ thuộc ,tổng hai biến ,Science - Abstract
Dựa vào lý thuyết Copula, bài viết này thiết lập hàm mật độ và hàm phân phối có trọng số của tổng hai biến ngẫu nhiên phụ thuộc. Nghiên cứu cũng khảo sát một số độ đo để đánh giá sự rủi ro khi đầu tư vào một cổ phiếu nào đó. Những độ rủi ro này và các hàm số đã thiết lập được sử dụng để đánh giá phương án khi đầu tư cùng lúc hai cổ phiếu. Bài viết cũng đề xuất những ước lượng cho các tham số khi áp dụng lý thuyết vào số liệu thực. Thực hiện từ số liệu thực ở Việt Nam, bài viết không chỉ minh họa những tính toán phức tạp của lý thuyết đã trình bày mà còn cho thấy tiềm năng trong ứng dụng vào tài chánh của nghiên cứu này.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
43. Thuật toán di truyền trong phân tích chùm ảnh dựa trên sự trích xuất những khoảng đặc trưng
- Author
-
Pham Toan Dinh and Võ Văn Tài
- Subjects
Phân tích chùm ,ảnh ,thuật toán di truyền ,độ đo chồng lấp ,Science - Abstract
Dựa trên việc trích xuất khoảng dữ liệu từ ma trận đồng hiện mức xám, nghiên cứu này đề xuất thuật toán di truyền trong phân tích chùm cho các hình ảnh (GACI). Thuật toán có thể xác định số chùm thích hợp và tìm các phần tử trong mỗi chùm. GACI được thực hiện một cách nhanh chóng bởi một chương trình Matlab. Các ví dụ số minh họa từng bước cho GACI và so sánh nó với một số thuật toán đã công bố trước. Kết quả cho thấy ưu điểm của thuật toán đề nghị và tiềm năng trong áp dụng thực tế của nghiên cứu này.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
44. Incidence of snakebites in Can Tho Municipality, Mekong Delta, South Vietnam-Evaluation of the responsible snake species and treatment of snakebite envenoming.
- Author
-
Vo Van Thang, Truong Quy Quoc Bao, Hoang Dinh Tuyen, Ralf Krumkamp, Le Hoang Hai, Nguyen Hai Dang, Cao Minh Chu, and Joerg Blessmann
- Subjects
Arctic medicine. Tropical medicine ,RC955-962 ,Public aspects of medicine ,RA1-1270 - Abstract
BackgroundData on incidence of snakebites and the responsible snake species are largely missing in Vietnam and comprehensive national guidelines for management of snakebite envenoming are not yet available. They are needed to estimate the scope of this health problem, to assess the demand for snake antivenom and to ensure the best possible treatment for snakebite victims.Methodology/principle findingsA cross-sectional community-based survey was conducted from January to April 2018. Multistage cluster sampling was applied and snakebite incidence in Can Tho municipality, excluding two central districts of Can Tho city, was calculated at 48 (95%-confidence interval (CI): 20.5-99.8) snakebites per 100,000 person-years. Seven snakebite victims found during the survey reported 3 bites from green pit vipers and 4 bites from non-venomous snakes. In 2017 two treatment centres for snakebite envenoming in Can Tho city, the Military Hospital 121 and the Paediatric Hospital, received 520 admissions of snakebite victims. Two hundred sixty-seven came from Can Tho Municipality and 253 from neighbouring provinces. According to these data, the incidence of snakebites for Can Tho municipality was calculated at 21 (95%-CI: 18.5-23.7) snakebites per 100,000 person-years. Incidence was 14 (95%-CI: 12-17) snakebites per 100,000 person years in those 7 districts of the municipality which were part of the community survey. Green pit vipers were responsible for 92% of snakebite envenoming. Antivenom, antibiotics and corticosteroids were administered to 405 (90%), 379 (84%), and 310 (69%) out of 450 patients, respectively.ConclusionsIncidence of snakebites in Can Tho Municipality is relatively low and green pit vipers are responsible for the vast majority of bites. Approximately one third of snakebite patients sought medical care in hospitals and although hospital data still underestimate the real incidence of snakebites, these statistics are valuable and can be obtained fast and inexpensively. Evaluation of patients' records indicates the need for development of guidelines for management of snakebite envenoming in Vietnam to ensure a rational use of antivenom and ancillary treatments.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
45. Cải tiến thuật toán phân tích chùm cho các phần tử rời rạc
- Author
-
Võ Văn Tài, Nguyễn Trang Thảo, Huỳnh Văn Hiếu, Trần Thành Tiến, and Châu Ngọc Thơ
- Subjects
Chỉ số tương tự ,khoảng cách ,phân tích chum ,thuật toán ,Science - Abstract
Nghiên cứu này đề nghị một khái niệm mới để đánh giá mức độ gần nhau của các phần tử rời rạc gọi là chỉ số tương tự chùm (CSI). CSI được sử dụng như một tiêu chuẩn để xây dựng các thuật toán phân tích chùm mờ, không mờ và xác định số chùm thích hợp. Các thuật toán được thiết lập có thể thực hiện nhanh chóng bởi những chương trình được thiết lập trên phần mềm Matlab. Những ví dụ số minh họa các thuật toán đề nghị và cho thấy thuận lợi của nó so với một số thuật toán khác. Phân tích chùm các hình ảnh từ thuật toán đề nghị cho thấy tiềm năng trong áp dụng thực tế của vấn đề được nghiên cứu.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
46. Một mô hình dự báo chuỗi thời gian mờ cải tiến
- Author
-
Võ Văn Tài, Nguyễn Văn Quang, Lê Đại Nghiệp, Huỳnh Văn Hiếu, Trang Thị Mỹ Kim, and Nguyễn Thị Hồng Dân
- Subjects
Chuỗi thời gian mờ ,dữ liệu gốc ,dự báo ,tương lai ,Science - Abstract
Nghiên cứu đề xuất một mô hình dự báo cho chuỗi thời gian dựa trên những cải tiến trong việc xác định tập nền và việc thiết lập các mối quan hệ mờ. Mô hình đề nghị được minh họa cụ thể các bước thực hiện bởi ví dụ số và được thực hiện một cách hiệu quả bằng một chương trình được thiết lập trên phần mềm thống kê R. Nó có ưu điểm hơn các mô hình dự báo phổ biến hiện tại như ARIMA và Abbasov-Manedova (2003) qua nhiều bộ số liệu đối chứng quan trọng. Mô hình đề nghị cũng được áp dụng trong dự báo đỉnh mặn cho một tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. Các ví dụ và áp dụng đã cho thấy tiềm năng trong thực tế của vấn đề được nghiên cứu.
- Published
- 2020
- Full Text
- View/download PDF
47. The prevalence of malnutrition based on anthropometry among primary schoolchildren in Binh Dinh province, Vietnam in 2016
- Author
-
Truong Quang Dat, Le Nguyen Huong Giang, Nguyen Thi Tuong Loan, and Vo Van Toan
- Subjects
thinness ,stunting ,underweight ,obesity ,primary schoolchildren ,Binh Dinh ,Vietnam ,Public aspects of medicine ,RA1-1270 - Abstract
Objective: The study was conducted to determine the prevalence of malnutrition based on anthropometry among primary schoolchildren in Binh Dinh province, Vietnam. Material and Methods: This was a school-based cross-sectional survey using random sample technique with multistage process. Variables in malnutrition were classifed as thinness, stunting, underweight, overweight, and obesity based on z-scores according to the World Health Organization (WHO) (2007). Anthropometric measurements were taken according to WHO’s standard procedures. The Chi-square test was used to compare prevalences and the Chi-square test for trend was employed to assess the trend of the prevalence of malnutrition forms by age. Results: 6,514 pupils from 6 to 10 years old including 3,298 males and 3,216 females were observed. The prevalence of thinness, stunting, underweight, overweight and obesity among schoolchildren accounted for 11.19%, 6.16%, 10.79%, and 30.1%, respectively. The prevalence of underweight and that of overweight-obesity of all pupils at the age of 6 were 13.1% and 32.11%, respectively, and tended to decrease to age 10 (p < 0.01). The prevalence of thin and stunted pupils had little sign of change over ages (p > 0.05). There was a statistically significant difference in the prevalence of malnutrition in three areas of Binh Dinh (p < 0.05), in which the highest prevalence of undernutrition was in mountainous area and midland, and the highest prevalence of overweight-obesity was in urban areas. Conclusion: The prevalence of malnutrition of primary schoolchildren in Binh Dinh was relatively high, in which the prevalence of overweight-obesity was rather high in urban areas and the prevalence of undernutrition was pretty high in mountainous area and midland. This study has characterized an important public health challenge, highlighting the need for attention to potential interventions.
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
48. Influence of livelihoods on climate change adaptation for smallholder farmers in the Mekong Delta Vietnam
- Author
-
Peter R. Brown, Vo Van Tuan, Dang Kieu Nhan, Le Canh Dung, and John Ward
- Subjects
adaptive capacity ,livelihood capacity ,rice production ,natural threats ,Agriculture - Abstract
Farmers in the Vietnamese Mekong Delta face a wide range of climate-related and hydrological factors which threaten rice production. Smallholder farmers must adapt to climate change to sustain rice production as their central and most important livelihood activity. A sample was stratified across agro-ecological areas in the Delta affected by flooding, alluvial soils, acid sulphate soils, and saline water intrusion and by derived farmer typologies. A rural livelihoods approach was used in focus group discussions and in-depth interviews to identify and enumerate enabling and constraining adaptation factors. Smallholders experienced diverse natural hazards such as floods, abnormal rains, high temperatures, water scarcity, and salinity intrusion specific to the agro-ecological areas. Adaptation was constrained by labour shortages, water quality, topography, access to combine harvesters, transportation infrastructure, dryers and household savings. Adaptation was enabled by farming techniques and experience, cooperative groups, water quantity, access to information, and ability to purchase agro-chemicals through credit. Small farmers (< 1 ha) were more constrained than large farmers (> 1 ha) who had an expanded livelihood asset base. A range of policy implications are discussed, but adaptation is not just about technological fixes but requires overall improvements in a range of human, social and financial components.
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
49. A Differential Evolution-Based Clustering for Probability Density Functions
- Author
-
Ho Kieu Diem, Vo Duy Trung, Nguyen Thoi Trung, Vo Van Tai, and Nguyen Trang Thao
- Subjects
Clustering ,differential evolution algorithm ,image classification ,probability density function ,SF-index ,Electrical engineering. Electronics. Nuclear engineering ,TK1-9971 - Abstract
Clustering for probability density functions (CDFs) has recently emerged as a new interest technique in statistical pattern recognition because of its potential in various practical issues. For solving the CDF problems, evolutionary techniques which are successfully applied in clustering for discrete elements have not been studied much in CDF. Therefore, this paper presents for the first time an application of the differential evolution (DE) algorithm for clustering of probability density functions (pdfs) in which the clustering problem is transformed into an optimization problem. In this optimization problem, the objective function is to minimize the internal validity measure-SF index, and the design variable is the name of the cluster in which pdfs are assigned to. To solve this optimization problem, a DE-based CDF is proposed. The efficiency and feasibility of the proposed approach are demonstrated through four numerical examples including analytical and real-life problems with gradually increasing the complexity of the problem. The obtained results mostly outperform several results of compared algorithms in the literature.
- Published
- 2018
- Full Text
- View/download PDF
50. Phân tích hiệu quả kinh tế của nông hộ trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Author
-
Lê Cảnh Dũng, Nguyễn Văn Sánh, Võ Văn Tuấn, and Nguyễn Thị Kim Thoa
- Subjects
ĐBSCL ,hiệu quả kinh tế ,lợi nhuận ,sản xuất lúa ,Science - Abstract
Hiệu quả kinh tế của nông hộ trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) được đánh giá bằng hàm lợi nhuận biên Cobb-Douglas kết hợp với hàm phi hiệu quả theo phương pháp ước lượng một bước. Dữ liệu từ 470 nông hộ trồng lúa được phân tích bằng phần mềm Frontier 4.1. Kết quả ước lượng chỉ ra rằng, hiệu quả kinh tế ở vụ Hè Thu 2017 và Đông Xuân 2017-2018 đạt ở mức khá lần lượt là 77,9% và 82,8% . Giá lúa giống (vụ Hè Thu), giá phân bón (vụ Đông Xuân) và chi phí thuốc nông dược trong cả hai mùa vụ tác động làm giảm lợi nhuận. Các yếu tố về đặc điểm hộ có ý nghĩa đến lợi nhuận gồm: tuổi, kinh nghiệm, trình độ học vấn của người quản lý hộ, mức độ tham gia tập huấn, số lao động gia đình tham gia sản xuất lúa. Bên cạnh đó, đối tượng thu mua lúa, hình thức thanh toán tiền vật tư nông nghiệp và nhóm giống lúa gieo sạ cũng ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế. Để gia tăng hiệu quả kinh tế sản xuất lúa ở ĐBSCL, việc sử dụng hợp lý các yếu tố đầu vào tương ứng với giá cả thị trường, lựa chọn hợp lý kênh phân phối sản phẩm đầu ra phù hợp và cải thiện đặc điểm kinh tế - xã hội của nông hộ cần được chú trọng.
- Published
- 2019
- Full Text
- View/download PDF
Catalog
Discovery Service for Jio Institute Digital Library
For full access to our library's resources, please sign in.